SUV 7 chỗ là phân khúc xe sôi động và được nhiều khách hàng Việt lựa chọn. Phân khúc sở hữu nhiều dòng xe chất lượng, bề ngoài cứng cáp với khối động cơ mạnh mẽ và bền bỉ. Trong tất cả các thông số thì mức tiêu hao nhiên liệu là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến đến quyết định mua xe của mỗi người. Vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết mức tiêu hao nhiên liệu của các mẫu xe SUV 7 chỗ ngay sau đây nhé.
1. Phân khúc xe SUV 7 chỗ bao gồm những dòng xe nào?
Phân khúc xe SUV 7 chỗ
Đây là phân khúc gồm các dòng xe thể thao đa dụng có thiết kế 7 chỗ mạnh mẽ và cứng cáp. Có thiết kế gầm cao cùng khối động cơ mạnh mẽ để chinh phục nhiều địa hình khác nhau và nội thất rộng rãi là những đặc điểm thu hút khách hàng của các mẫu xe SUV 7 chỗ.
Hiện nay tại thị trường Việt Nam phân khúc SUV bao gồm các mẫu xe nổi bật như sau: Toyota Fortuner, Ford Everest, Nissan Terra, Chevrolet Trailblazer, Hyundai Santafe, Mitsubishi Pajero Sport, Isuzu MUX, Kia Sorento, VinFast Lux SA2.0. Mỗi một dòng xe sẽ có mức giá bán khác nhau, cụ thể:
– Toyota Fortuner
Phiên bản
Giá niêm yết ( triệu VNĐ)
Fortuner 2.4 G 4×2 MT (CKD)
1033
Fortuner 2.4 G AT 4×2 (CKD)
1096
Fortuner 2.8AT 4×4 (CKD)
1354
Fortuner 2.7V 4x2AT TRD (CKD)
1150
Fortuner 2.7 V 4×2 AT (CBU)
1150
Fortuner 2.7 V 4×4 AT (CBU)
1236
Bảng giá các phiên bản xe Fortuner 2021
– Ford Everest
Phiên bản xe Ford Everest
Giá niêm yết
Everest Titanium 2.0L AT 4WD
1.399
Everest Titanium 2.0L AT 4×2
1.177
Everest Trend 2.0L AT 4×2
1.122
Everest Ambiente 2.0L AT 4×2
1.052
Everest Ambiente 2.0L MT 4×2
999
Bảng giá các phiên bản xe Everest 2020
– Nissan Terra
Phiên bản
Giá xe 2020 (triệu đồng)
Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT
899
Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT
948
Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT
1.098
Bảng giá các phiên bản xe Nissan Terra 2021
– Hyundai Santa Fe
Hyundai Santa FePhiên bảnGiá niêm yết (triệu đồng)Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp1.245Hyundai Santa Fe 2.4L xăng cao cấp1.185Hyundai Santa Fe 2.2L dầu đặc biệt1.195Hyundai Santa Fe 2.4L xăng đặc biệt1.135Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn1.055Hyundai Santa Fe 2.4L xăng tiêu chuẩn995
Bảng giá xe Hyundai Santa Fe 2021
– Mitsubishi Pajero SportPhiên bảnGiá bán lẻ đề xuất (Triệu đồng)Diesel 4×2 MT980,5Diesel 4×2 AT1062Gasoline 4×2 AT1092,5Gasoline 4×4 AT1182,5Gasoline 4×2 AT PREMIUM1160Gasoline 4×4 AT PREMIUM1250Gasoline 4×2 AT Special Edition1150
Bảng giá các phiên bản xe Mitsubishi Pajero Sport 2021
– Kia SorentoPhiên bảnGiá niêm yết (triệu đồng)Sorento GAT799Sorento GATH919Sorento DATH949
Bảng giá các phiên bản xe Sorento 2021
– VinFast Lux SA2.0
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh
Hà Nội
TP HCM
Các tỉnh
Lux SA2.0 Base
1,649
1,778
1,761
1,743
Lux SA2.0 Plus
1,739
1,873
1,856
1,838
Lux SA2.0 Premium
1,929
2,075
2,055
2,037
Bảng giá các phiên bản xe VinFast Lux SA2.0 2021
2. Mức tiêu hao nhiên liệu của các mẫu xe SUV 7 chỗ
Vì dòng xe SUV 7 chỗ có khối động cơ mạnh mẽ nên sử dụng khá nhiều nhiên liệu để vận hành xe so với các phân khúc giá rẻ như hạng A, B. Mức tiêu hao nhiên liệu là một trong những thông số quan trọng ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng. Theo thống kê từ bảng số liệu của nhà sản xuất thì trong tất cả các mẫu xe SUV thì xe Huyndai Santa Fe có mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất từ 5,94 lít/100 khi chạy trên đường hỗn hợp. Và cao nhất là VinFast Lux SA2.0 với 8,39 – 10,92 (lít/100km). Cụ thể:
– Hyundai Santa Fe
Hyundai Santa Fe năm 2021 được bán ra thị trường 4 phiên bản với mức tiêu hao nhiên liệu lần lượt là:Phiên bảnTrong đô thị
(L/100km)Ngoài đô thị
(L/100km)Hỗ hợp
(L/100km)2.4 GDI (Xăng thường)11,856,818,652.2 GRDI (Dầu thường)7,824,845,942.4 GDI H-TRAC (Xăng đặc biệt)11,476,928,62.4 CRDI H-TRAC (Dầu đặc biệt)8,185,776,66
– Ford Everest
Mức tiêu hao nhiên liệu của 3 phiên bản xe năm 2021 lần lượt là:
+ Bản 4×2 MT từ 7,5 đến 8,5 lít/100km trên đường hỗn hợp
+ Bản 4×4 MT từ 8,5 đến 10 lít/100km trên đường hỗn hợp
+ Bản 4×2 AT từ 9 đến 10,5 lít/100km trên đường hỗn hợp
– Toyota Fortuner
Năm 2021 Fortuner được bán ra 3 phiên bản với mức tiêu hao nhiên liệu lần lượt là:
Mức tiêu hao nhiên liệu
Fortuner 2.7V 4×4
Fortuner 2.7V 4×2
Fortuner 2.4G 4×2
Trong đô thị (L/100km)
13.8
13.3
8.6
Ngoài đô thị (L/100km)
9.5
9.1
6.2
Kết hợp (L/100km)
11.1
10.7
7.1
– Mitsubishi Pajero Sport
Mitsubishi Pajero SportMức tiêu hao nhiên liệuDiesel 4X2 MTDiesel 4X2 ATGasoline 4×2 AT; Gasoline 4×4 AT; Gasoline 4×2 AT PREMIUM Gasoline 4×4 AT PREMIUM; Gasoline 4×2 AT Special EditionTrong đô thị (L/100km)9,110,413,5414,13Ngoài đô thị (L/100km)6,67,3 8,448,92Kết hợp (L/100km)7,58,410,2510,84
– VinFast Lux SA2.0
Mức tiêu hao nhiên liệu của xe VinFast LUX A2.0 là 7,47 l/100km.
Trên đây là bài viết chia sẻ thông số kỹ thuật mức tiêu hao nhiên liệu của các mẫu xe SUV 7 chỗ mà chúng tôi muốn chia sẻ đến các bạn đọc giả. Mong rằng với ít phút lưu lại trên bài viết này sẽ mang đến cho các bạn nhiều kiến thức bổ ích.
Comments