Lốp xe ô tô Dunlop là một trong những thương hiệu lốp xe nổi tiếng nhất trên thị trường hiện nay. Hãng lốp này có lịch sử hình thành và phát triển lâu đời, được thành lập bởi ông John Boyd Dunlop - một bác sĩ thú y người Scotland - vào năm 1800.
Dunlop là biểu tượng của lĩnh vực sản xuất lốp ô tô và của ngành công nghiệp ô tô nói chung. Hãng này đã trở thành đối tác độc quyền cung cấp lốp cho giải đua xe thể thao cao cấp tốc độ cao V8 Supercars. Lốp xe ô tô Dunlop được sản xuất theo công nghệ cao và được phân phối chính hãng tại nhiều quốc gia trên thế giới. Dunlop cung cấp nhiều dòng lốp xe như xe tải, xe SUV và Sedan, với sự đa dạng về mẫu mã và chủng loại.
2. Đặc điểm lốp Dunlop
Để nhận biết lốp xe ô tô Dunlop với những mẫu sản phẩm khác trên thị trường chúng ta dựa vào những đặc điểm nổi bật như sau:
+ Đường nét hoa văn của Dunlop chi tiết, bắt mắt và hiện đại
+ Công nghệ sử dụng tiên tiến
+ Sản phẩm có chất lượng cao cùng khả năng bám đường tốt
+ Phù hợp với những chiếc xe thường xuyên phải di chuyển nhiều tại những địa hình khó đi
+ Lốp xe Dunlop được cấu tạo từ các nguyên vật liêyj là tổng hợp các thành phần khác nhau như cao su thiên nhiên, cacbon đen, cao su tổng hợp, silica cùng nhiều thành phần hóa học khác để đem lại tính năng tốt nhất, giảm lực cản, tăng độ bám đường.
3. Ưu nhược điểm của lốp ô tô Dunlop
Ưu nhược điểm của lốp ô tô Dunlop
Cũng giống như các dòng sản phẩm nội thất ô tô khác lốp xe Dunlop cũng có những ưu và nhược điểm riêng. Cụ thể:
– Ưu điểm
+ Thiết kế của lốp hiện đại theo công nghệ chống ăn đinh nên cho khả năng bám đường tốt và hạn chế bị thủng lốp do các kim loại sắc nhọn trên đường.
+ Lốp có gai chống trơn trượt giúp các tài xế yên tâm hơn khi di chuyển trên những đoạn đường trơn hay khi cua gấp
+ Lốp có độ bền cao và êm ái khi chạy.
+ Đa dạng mẫu mã và kiểu dáng, kích thước cho khách hàng lựa chọn. Tùy thuộc vào nhu cầu và tài chính của mỗi người để chọn mua cho phù hợp nhất
+ Độ bền tốt
– Nhược điểm
Bên cạnh những ưu điểm vượt trội nêu trên thì lốp xe ô tô Dunlop vẫn tồn tại một số nhược điểm như sau:
+ Giá thành cao. Vì là một trong những dòng lốp xe cao cấp nhất thị trường nên giá cả của Dunlop cao hơn so với đối thủ cạnh tranh
+ Giá lốp xe ô tô Dunlop có thể dao động từ 850.000 đến 13.110.000 đồng cho 1 bánh.
4. Lốp Dunlop có những loại nào?
Lốp Dunlop có những loại nào?
Có thể nói Dunlop là thương hiệu lốp xe ô tô đa dạng mẫu mã và chủng loại nhất hiện nay. Nếu tính chi tiết thì có tới hàng chục, hàng trăm sản phẩm tuy nhiên tiêu biểu và được sử dụng nhiều nhất hiện nay có thể kể đến đó là:
– Mẫu gai SP Sport LM704
Đây là dạng lốp xe có gai tiện lợi, an toàn khi lái và có mức giá thành hợp lý
Một số dòng xe thường sử dụng loại lốp xe này là: Sedan, Wagon và Minivan,…
– Mẫu gai SP Touring T1
Với mẫu lốp xe gai này của Dunlop thì lại ghi dấu ấn với khách hàng bởi độ bền cao, tuổi thọ lâu dài và đặc biệt giúp xe di chuyển tốt trên những đoạn đường trơn trượt vào mùa mưa
– Mẫu gai Grandtrek AT20
Là mẫu gai được phát triển cho các dòng xe SUVs sang trọng và mang lại cảm giác êm ái khi vận hành trên đường.
– Mẫu gai lốp Ve Veuro 302
Đây là loại lốp xe ô tô có gai sở hữu nhiều ưu điểm như: Giups xe đi êm và độ ổn định cao giúp tài xế lái xe có thể xử lý tình huống tốt hơn.
Đi kèm với đó, loại lốp này còn được thiết kế mã gia tinh xảo và vát mép góc cạnh điêu luyện.
– Mẫu gai SP Sport LM703
Đây là mẫu lốp xe có gai cao cấp sử dụng công nghệ DRS vào sản xuất có tác dụng giảm thiểu tiếng ồn và giúp cải thiện khả năng lái xe ở tốc độ cao hơn.
5. Bảng giá lốp xe ô tô Dunlop năm 2021
STT
Kích CỡMẫu Gai
Xuất Xứ
Car (Loại xe)
Giá Bán Lẻ
Mâm (Vành xe) 12
1
145 /70 R12
EC201
Indo
Daewoo Matiz
930,000
2
155 /70 R12
EC201
Indo
840,000
3
155 R12 8PR
LT5
Indo
Tải nhẹ 500kg
1,230,000
4
165 /70 R12
EC201
Indo
1,030,000
Mâm (Vành xe) 13
5
155 /65 R13
LM703
Thai
Chevrolet Spark
970,000
6
155 /70 R13
EC201
Indo
Kia Morning
920,000
7
155 /70 R13
SP Touring T1
Indo
Kia Morning
980,000
8
155 /80 R13
SP Touring T1
Indo
Daewoo Gentra
1,220,000
9
165 /65 R13
EC201
Indo
Suzuki Wagon / Pride/ Daewoo Matiz
970,000
10
165 /65 R13
SP Touring T1
Indo
Suzuki Wagon / Pride/ Daewoo Matiz
1,030,000
11
165 /70 R13
EC201
Indo
1,060,000
12
165 /70 R13
SP Touring T1
Indo
1,070,000
13
165 R13 8PR
LT5
Indo
Daihatsu Hijet 850kg
1,490,000
14
175 /70 R13
SP70E
Indo
Daewoo Larnos/ Fiat Siena/ Gentra
1,010,000
15
175 /70 R13
EC201
Indo
Daewoo Larnos/ Fiat Siena/ Gentra
1,090,000
16
175 /70 R13
SP Touring T1
Indo
Daewoo Larnos/ Fiat Siena/ Gentra
1,100,000
17
175 /70 R13
LM703
Indo
Daewoo Larno/ Fiat Siena/ Gentra
1,130,000
18
175 R13 8PR
LT5
Indo
Daihatsu Hijet/ Citivan/ Devan
1,530,000
19
185 /70 R13
EC201
Indo
Toyota Corolla
1,180,000
20
185 /70 R13
LM703
Indo
Toyota Corolla
1,240,000
Mâm (Vành xe) 14
21
165 /60 R14
SP Touring T1
Indo
Hyundai i10 / Morning
1,110,000
22
165 /65 R14
SP Touring T1
Indo
Hyundai Getz
1,110,000
23
175 /60 R14
LM703
Thai
Hyundai i10/ Cherry
1,430,000
24
175 /65 R14
EC201
Indo
Toyota Vios
1,240,000
25
175 /65 R14
LM703
Thai
Toyota Vios
1,260,000
26
175 /65 R14
SP Touring T1
Thai
Toyota Vios
1,270,000
27
175 /70 R14
EC201
Indo
Hyundai Accent/ Kia Rio/ Corolla
1,120,000
28
175 /70 R14
SP Touring T1
Indo
Hyundai Accent/ Kia Rio/ Corolla
1,170,000
29
185 /60 R14
FM901
Indo
Daewoo Gentra
1,320,000
30
185 /60 R14
LM703
Thai
Daewoo Gentra
1,320,000
31
185 /60 R14
SP Touring T1
Indo
Daewoo Gentra
1,330,000
32
185 /65 R14
SP65E
Indo
Lacetti/ Accent/ Mit Lancer/ Mazda
1,230,000
33
185 /65 R14
EC201
Indo
Lacetti/ Accent/ Mit Lancer/ Mazda
1,240,000
34
185 /65 R14
SP300
Indo
Lacetti/ Accent/ Mit Lancer/ Mazda
1,260,000
35
185 /65 R14
LM703
Thai
Lacetti/ Accent/ Mit Lancer/ Mazda
1,290,000
36
185 /65 R14
SP Touring T1
Thai
Lacetti/ Accent/ Mit Lancer/ Mazda
1,300,000
37
185 /70 R14
SP70E
Indo
Corolla Altis (01-04)
1,230,000
38
185 /70 R14
EC201
Indo
Corolla Altis (01-04)
1,240,000
39
185 /70 R14
SP Touring T1
Indo
Corolla Altis (01-04)
1,270,000
40
185 /70 R14
LM703
Indo
Corolla Altis (01-04)
1,290,000
41
185 R14 8PR
LT5
Indo
Jolie Ss/ Toyota Zace
1,740,000
42
195 /60 R14
LM703
Thai
1,660,000
43
195 /65 R14
EC201
Indo
Suzuki APV GL
1,540,000
44
195 /65 R14
LM703
Thai
Suzuki APV GL
1,560,000
45
195 /70 R14
SP70E
Indo
Toyota Innova/ Zace
1,290,000
46
195 /70 R14
EC201
Indo
Toyota Innova/ Zace
1,310,000
47
195 /70 R14
SP Touring T1
Indo
Toyota Innova/ Zace
1,330,000
48
195 /70 R14
LM703
Indo
Toyota Innova/ Zace
1,340,000
49
195 R14 8PR
LT5
Indo
Kia 2700
1,790,000
50
205 /65 R14
EC201
Indo
1,610,000
51
205 /70 R14
EC201
Indo
1,490,000
52
205 /70 R14
LM703
Indo
1,510,000
Mâm (Vành xe) 15
53
185 /55 R15
SP Touring T1
Indo
Gentra
1,650,000
54
185 /55 R15
LM703
Thai
Gentra
1,810,000
55
185 /60 R15
SP Touring T1
Thai
Toyota Vios / Yaris
1,560,000
56
185 /60 R15
SP2030
Japan
Toyota Vios / Yaris
1,580,000
57
185 /65 R15
EC201
Indo
Hyundai Elantra/ Nissan Grand Livina
1,360,000
58
185 /65 R15
SP Touring T1
Indo
Hyundai Elantra/ Nissan Grand Livina
1,380,000
59
185 /65 R15
LM703
Thai
Hyundai Elantra/ Nissan Grand Livina
1,550,000
60
185 /65 R15
SP300
Indo
Hyundai Elantra/ Nissan Grand Livina
1,560,000
61
195 /50 R15
FM901
Indo
Smart
2,000,000
62
195 /55 R15
LM703
Thai
Lacetti 04/ Mazda Premacy
1,830,000
63
195 /55 R15
SP Touring T1
Thai
Lacetti 04/ Mazda Premacy
1,860,000
64
195 /60 R15
FM901
Indo
Chevrolet Vivant/ Lancer
1,490,000
65
195 /60 R15
LM703
Thai
Chevrolet Vivant/ Lancer
1,560,000
66
195 /60 R15
SP Touring T1
Thai
Chevrolet Vivant/ Lancer
1,600,000
67
195 /60 R15
SP2000
Indo
Chevrolet Vivant/ Lancer
1,600,000
68
195 /65 R15
SP65E
Indo
Altis 1.8/ Civic 1.8/ Focus/ Suzuki APV
1,420,000
69
195 /65 R15
EC201
Indo
Altis 1.8/ Civic 1.8/ Focus/ Suzuki APV
1,440,000
70
195 /65 R15
SP Touring T1
Indo
Altis 1.8/ Civic 1.8/ Focus/ Suzuki APV
1,460,000
71
195 /65 R15
LM703
Thai
Altis 1.8/ Civic 1.8/ Focus/ Suzuki APV
1,490,000
72
195 /65 R15
SP300
Japan
Altis 1.8/ Civic 1.8/ Focus/ Suzuki APV
2,130,000
73
195 /70 R15
DV01
Japan
Toyota Hiace
2,780,000
74
195 /70 R15
SPLT30
Japan
Toyota Hiace
2,780,000
75
195 R15 8PR
LT5
Thai
Toyota Hiace/ Vitara
1,960,000
76
205 /60 R15
FM901
Indo
Innova V/ Vivant
1,550,000
77
205 /60 R15
LM703
Thai
Innova V/ Vivant
1,800,000
78
205 /65 R15
SP65E
Indo
Innova G/ Chevrolet Cruze/ Lacetti
1,570,000
79
205 /65 R15
EC201
Indo
Innova G/ Chevrolet Cruze/ Lacetti
1,640,000
80
205 /65 R15
SP Touring T1
Indo
Innova G/ Chevrolet Cruze/ Lacetti
1,650,000
81
205 /65 R15
SP2000
Indo
Innova G/ Chevrolet Cruze/ Lacetti
1,690,000
82
205 /65 R15
LM703
Thai
Innova G/ Chevrolet Cruze/ Lacetti
1,770,000
83
205 /70 R15
EC201
Indo
Mitsubishi Zinger/ Hyundai Starex
1,520,000
84
205 /70 R15
SP Touring T1
Thai
Mitsubishi Zinger/ Hyundai Starex
1,560,000
85
205 /70 R15
LM703
Indo
Mitsubishi Zinger/ Hyundai Starex
1,600,000
86
205 /70 R15
AT3
Thai
Daihatsi Terios
2,320,000
87
215 /60 R15
LM703
Thai
Camry 3.0
1,850,000
88
215 /65 R15
EC201
Indo
Hyundai Sonata
1,670,000
89
215 /65 R15
LM703
Thai
Hyundai Sonata
1,900,000
90
215 /70 R15
EC201
Indo
Kia Carnival/ Starex
1,590,000
91
215 /70 R15
SP Touring T1
Thai
Kia Carnival/ Starex
1,650,000
92
215 /70 R15
LM703
Indo
Kia Carnival/ Starex
1,680,000
93
215 /75 R15
AT3
Thai
Premio
3,220,000
94
215 /70 R15 C
SPLT36
Thai
Hyundai Starex/ Hiace
2,800,000
95
215 R15
TG20
Japan
2,820,000
96
225 /70 R15
AT3
Thai
Ford Escape
2,690,000
97
235 /75 R15
AT22
Thai
Ford Ranger
2,690,000
98
235 /75 R15
AT3
Thai
Ford Ranger
3,040,000
99
265 /70 R15
AT3
Thai
Ford Everest
3,250,000
265 /70 R15
Grandtrek T35
Japan
Ford Everest
3,960,000
100
30×9.50 R15
AT1
Indo
Jeep
2,640,000
101
30×9.50 R15
AT3
Thai
Jeep
2,980,000
102
31×10.50 R15
AT1
Indo
Mitsubishi Pajero
2,870,000
103
31×10.50 R15
AT3
Thai
Mitsubishi Pajero
3,300,000
コメント