Bảng giá các loại lốp xe nổi tiếng nhất hiện nay trên thị trường
- Tây Ninh mitsubishi
- 4 thg 1, 2021
- 5 phút đọc
Đã cập nhật: 25 thg 3, 2023
Hiện nay trên thị trường có nhiều thương hiệu lốp xe ô tô được bán, tuy nhiên trong số đó có 3 thương hiệu lốp xe nổi tiếng nhất là Falken, Michelin và Pirelli. Dưới đây là bảng giá của 3 thương hiệu này:
Falken:
Falken Azenis FK510: 1.300.000 - 3.000.000 VNĐ/ chiếc
Falken Ziex ZE914 EcoRun: 1.100.000 - 1.800.000 VNĐ/ chiếc
Falken Sincera SN250A A/S: 950.000 - 1.500.000 VNĐ/ chiếc
Michelin:
Michelin Pilot Sport 4: 2.500.000 - 5.500.000 VNĐ/ chiếc
Michelin Primacy 4: 1.900.000 - 4.500.000 VNĐ/ chiếc
Michelin Energy XM2+: 1.500.000 - 3.500.000 VNĐ/ chiếc
Pirelli:
Pirelli P Zero: 2.500.000 - 5.000.000 VNĐ/ chiếc
Pirelli Cinturato P7: 1.800.000 - 4.000.000 VNĐ/ chiếc
Pirelli Scorpion Verde: 2.000.000 - 3.500.000 VNĐ/ chiếc
Nếu bạn quan tâm đến giá thành khi mua lốp xe ô tô, thì Falken là thương hiệu có giá thành thấp nhất trong số 3 thương hiệu này. Trong khi đó, Michelin và Pirelli có giá thành cao hơn nhiều, tuy nhiên đây là những thương hiệu được đánh giá rất cao về chất lượng và độ bền, vì vậy bạn có thể cân nhắc để chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu và túi tiền của mình.
Hy vọng thông tin trên sẽ giúp bạn có thêm sự lựa chọn khi mua lốp xe ô tô. Nếu bạn cần thêm thông tin, hãy liên hệ với chúng tôi.
Xem thêm: xe xpander 2023
1. Lốp xe ô tô Falken

Lốp xe ô tô Falken
Lốp xe Falken là thương hiệu lốp xe nổi tiếng toàn cầu của Nhật Bản, được thành lập bởi Sumitomo Rubber. Đây là tập đoàn lớn, có quy mô sản xuất khủng và được xếp thứ 6 trên thế giới. Lốp xe Falken được đánh giá cao về chất lượng, độ bền phù hợp với nhiều loại địa hình khác nhau nên thường được sử dụng cho các dòng xe địa hình, SUV và xe bán tải với thiết kế mạnh mẽ, táo bạo.
Năm 2021 lốp xe Falken có 75 mẫu mã sản phẩm với mức giá là:
STT
Tên lốp
Giá (đồng)
1
Falken 265/70R17 AT3W – F97
3.800.000
2
Falken 265/65R17 AT3W (Gai offroad) – F96AT3
3.800.000
3
Falken 265/65R17 AT01 – F96
3.200.000
4
Falken 265/65R17 WILDPEAK HT01 – F95
3.080.000
5
Falken 265/60R18 AT3W – F114
3.800.000
6
Falken 245-70R17 HT01 – F94
2.790.000
7
Falken 235-65R17 – F92
2.700.000
8
Falken 245-45R17 ZE914 – F93
2.400.000
9
Falken 235-60R17 ZE914 – F91
2.360.000
10
Falken 235-60R17 ZE914 – F91
2.360.000
11
Falken 235-55R17 – F90
2.250.000
12
Falken 235-45R17 ZE 914 – F89
2.110.000
13
Falken 225-65R17 ZE914 – F88
2.370.000
14
Falken 225-55R17 ZE914 – F87
1.980.000
15
Falken 225-50R17 ZE914 – F86
2.110.000
16
Falken 225-45R17 – F85
2.140.000
17
Falken 215-50R17 ZE914 – F83
1.840.000
18
Falken 215-45R17 ZE914 – F82
1.930.000
19
Falken 205-50R17 ZE914 – F80
1.730.000
20
Falken 265-70R16 HT01 – F74
3.000.000
21
Falken 265-75R16 HT01 – F76
3.000.000
22
Falken 215-55R17 ZE914 – F84
2.050.000
23
Falken 255-70R16 HT01 – F73
2.800.000
24
Falken 245-75R16 HT01 – F72
2.700.000
25
Falken 235-75R16 Gai HT01 – F68
2.660.000
26
Falken 225-70R16 HT01 – F65
2.650.000
27
Falken 235-70R16 HT01 – F67
2.700.000
28
Falken 215-75R16 R51 FODR TRANSIT – F64
1.980.000
29
Falken 215-70R16 HT01 – F63
2.250.000
30
Falken 215-55R16 ZE914 – F59
1.650.000
31
Falken 205-80R16 WILD PEAK AT01 – F58
2.700.000
32
Falken 205-65R16 ZE912 – F57
1.650.000
33
Falken 205-60R16 SN832I – F55
1.550.000
34
Falken 205-60R16 ZE914 – F56
1.550.000
35
Falken 205-55R16 ZE914 – F54
1.550.000
36
Falken 205-55R16 SN832I – F53
1.550.000
37
Faken 205-50R16 ZE914 – F52
1.600.000
38
Falken 31X10.5R15 AT01 – F44
2.990.000
39
Falken 31×10.5R15 HT01 – F43
2.990.000
40
Falken 255-70R15 STZ04 – F41
2.700.000
41
Falken 265-70R15 AT01 – F42
2.700.000
42
Falken 235-75R15 AT01 – F40
2.500.000
43
Falken 235-75R15 HT01 – F39
2.400.000
44
Falken 225-75R15 HT01 – F38
2.350.000
45
Falken 205-60R15 SN832I – F33
1.400.000
46
Falken 205-70R15 SN832I – F37
1.600.000
47
Falken 195-65R15 SN832I – F30
1.250.000
48
Falken 195-60R15 SN832I – F28
1.250.000
49
Falken 195-50R15 SN 832I – F24
1.350.000
50
Falken 195-55R15 SN 832I – F26
1.350.000
51
Falken 195R14C R51 – F15
1.600.000
52
Falken 185-65R15 SN 832I – F22
1.150.000
53
Lốp ôtô Falken 185R14C R51 – F14
1.400.000
54
Falken 165-70R14 SN 832I Inđô – F08
1.100.000
55
Falken 155-65R13 SN828 Thái Lan – F1
800.000
56
Falken 205-65R15 ZE 914 – F 35
1.360.000
57
Falken 205-45R17 ZE914 – F79
2.240.000
58
Falken 185-55R15 sn832i – F18
1.410.000
59
Falken 175-70R14 sn832i – F10
990.000
60
Falken 185-70R13 sn832i – F05
990.000
61
Falken 185-70R14 sn832i – F13
1.090.000
62
Falken 185-60R14 sn832i – F11
990.000
63
Falken 185-65R14 SN 832I – F 12
1.110.000
64
Falken 275-70R16 AT01 – F77
2.990.000
65
Falken 245-70R16 HT01 – F70
2.600.000
66
Falken 175-65R14 SN832I – F09
980.000
67
Falken 155-70R13 SN 832I – F02
840.000
68
Falken 175-50R15 SN 832i – F17
1.000.000
69
Falken 175-70R13 – F04
850.000
70
Falken 215-60R16 SN 832I – F60
1.600.000
71
Falken 205-65R15 SN 832I – F31
1.270.000
72
Falken 195-70R14 SN 832I – F16
1.130.000
73
Falken 165-65R13 SN828 – F03
850.000
74
Falken 165-60R14 – F06
900.000
75
Falken 165 – 65 R14 – F07
900.000
Bảng giá lốp xe Falken 2021
2. Lốp xe Michelin

Lốp xe Michelin
Lốp xe Michelin chắc hẳn đã quá nổi tiếng trên thị trường, đây là hãng lốp đến từ nước Pháp được thành lập vào năm 1889. Với chất lượng vượt trội, độ bám đường cao cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu cho xe nên đa số Michelin thường được ứng dụng trên các dòng xe hơi hạng sang, xe thể thao chất lượng,…
Năm 2021 hãng phân phối ra thị trường 15 mẫu mã sản phẩm với mức giá là:
STT
Tên lốp
Loại xe sử dụng
Giá (triệu đồng)
1
Pilot Sport 4 SUV
Xe SUV cao cấp
4.741.000
2
LATITUDE SPORT
Xe Porsche Cayenne và một số dòng SUV hiệu suất cao khác
7.570.000
3
LATITUDE SPORT 3
Xe thể thao đa dụng
5.940.000
4
LATITUDE TOUR HP
Xe SUV và Crossover
4.008.000
5
PRIMACY SUV
Xe SUV
2.231.000
6
LTX FORCE
Xe SUV
2.604.000
7
PILOT SPORT 3
Xe du lịch
2.321.000
8
PILOT SPORT 4
Xe du lịch
2.281.000
9
PILOT SPORT 4 S
Xe du lịch
5.610.000
10
PILOT SUPER SPORT
Xe du lịch
6.892.000
11
PRIMACY 3 ST
Xe du lịch
2.038.000
12
PRIMACY 4
Xe du lịch
1.969.000
13
ENERGY XM2
Xe du lịch
1.205.000
14
Energy XM2 +
Xe du lịch
1.144.000
15
AGILIS
Xe thương mại và tải nhẹ
1.991.000
Bảng giá lốp xe Michelin 2021
3. Bảng giá Pirelli

Bảng giá Pirelli
Pirelli là hãng sản xuất lốp xe ô tô đến từ nước Ý, là một trong 5 hãng lốp lớn nhất thế giới. Thường được sử dụng cho các dòng xe hạng sang như: Ferrari, Lamborghini, Audi, Mclaren, Mercedes-Benz, Porsche,…
Hiện nay hãng xe đang có 69 sản phẩm với mức giá:
STT
KÍCH CỠ LỐP
Xuất xứ
Giá bán (có VAT)
1
31×10,50R15 LT SCOPION ATR WL
Brazil
4.290.000
2
205-55-R.16 P7 CINT* XL 94V
Romania
2.630.000
3
205-55-R.16 P7 RSC* 91W (chống xịt)
Romania
3.960.000
4
205-55-R.16 P7 *RSC 92W (chống xịt)
Romania
4.950.000
5
215-75-R.16 SCOPION VERD 100H
Romania
3.280.000
6
215-75-R.16 SCOPION VEAS 100H
Brazil
3.280.000
7
225-55-R.16 P7 CINT MOE RSC 95V (chống xịt)
Romania
5.270.000
8
225-55-R.16 P7 CINT RSC* 95V (chống xịt)
Romania
5.270.000
9
225-70-R.16 SCOPION S-VERD 103H
Romania
3.630.000
10
265-75-R.16 SCOPION ATR WL 123S
Brazil
5.270.000
11
285-75-R.16 SCOPION S-ATR wl 112P
Brazil
5.720.000
12
205-40-ZR.17 PZERO NERO 84W
Romania
3.850.000
13
205-45-R.17 P7 CINT RSC*88W (chống xịt)
Romania
5.610.000
14
205-50-R.17 P7 CINT RSC*89W (chống xịt)
Romania
5.830.000
15
205-50-R.17 P7 PZERO RSC*89Y (chống xịt)
Đức
5.830.000
16
205-55-R.17 P7 CINT RSC*91 V (chống xịt)
Đức
5.270.000
17
225-45-R.17 P7 CINT AO 91W AR
Romania
3.940.000
18
225-45-R.17 P7 CINT MO 91W
Đức
3.950.000
19
225-45-R.17 P7 CINT RSC* 91V (chống xịt)
Romania
5.830.000
20
225-50-R.17 P7 CINT RSC*94W (chống xịt)
Romania
5.670.000
21
225-55-R.17 P7 CINT AO 97Y
Đức
4.290.000
22
225-55-R.17 P7 CINT RSC 97W (chống xịt)
Romania
5.060.000
23
225-55-R.17 P7 CINT RSC K1 97W (chống xịt)
Romania
5.060.000
24
225-60-R.17 P7 CINT*99V
Đức
4.820.000
25
225-60-R.17 P7 CINT SRC*99V (chống xịt)
Romania
6.910.000
26
225-65-R.17 SCOPION S-VERD 120H
Ý
3.850.000
27
235-60-R.17 SCOPION S-VERD MO 120V
Đức
4.180.000
28
235-65-R.17 SCOPION S-VERD 108V
Anh
4.560.000
29
235-65-R.17 SCOPION S-VERD 108V
Romania
4.560.000
30
245-40-R.17 P7 CINT MO 91W
Đức
5.150.000
31
245-45-R.17 P7 CINT MO XL 95Y
Đức
5.270.000
32
245-45-R.17 PZERO RSC 95Y (chống xịt)
Anh
6.380.000
33
255-40-R.17 PZERO SRC*94W (chống xịt)
Anh
6.490.000
34
255-55-R.17 SCOPION ZERO MO
Đức
5.720.000
35
265-70-R.17 SCOPION S-ATR wl 113T
Brazil
6.116.000
36
215-45-R.18 P7 CINT XL 93W
Ý
5.170.000
37
225-40-R.18 XL PZERO MO 92Y
Đức
5.150.000
38
225-40-R.18 PZERO MOE RSC 92W (chống xịt)
Đức
7.220.000
39
225-45-R.18 P7 CINT RSC*91V (chống xịt)
Đức
6.248.000
40
225-50-R.18 P7 CINT RSC*95W (chống xịt)
Romania
6.820.000
41
225-55-R.18 SCOPION SVERD 98V
Romania
4.180.000
42
225-55-R.18 SCOPION SVERD 98V
Ý
4.180.000
43
225-60-R.18 SCOPION S-VERD 100H
Ý
4.510.000
44
235-45-R.18 S-I P7 CINT 94W
Romania
5.390.000
45
235-55-R.18 SCOPION S-VERD 100V
Romania
4.790.000
46
235-55-R.18 SCOPION S-VERD 100V
Ý
4.790.000
47
235-60-R.18 SCOPION S-VERD 103V
TQ
4.950.000
48
235-60-R.18 SCOPION S-VERD MO 103V
Romania
6.050.000
49
245-40-R.18 P7 CINT AO 97Y
Ý
5.450.000
50
245-40-R.18 P7 PZERO RSC 93Y (chống xịt)
Romania
7.350.000
51
245-45-R.18 P7 CINTT RSC*96Y (chống xịt)
Romania
7.240.000
52
245-50-R.18 PZERO N1 100Y
Đức
7.480.000
53
245-50-R.18 P7 CINT RSC MOE 100W (chống xịt)
Romania
7.150.000
54
245-50-R.18 P7 CINT RSC* 100W (chống xịt)
Đức
7.150.000
55
245-50-R.18 P7 PZERO RSC* 100Y (chống xịt)
Đức
9.240.000
56
255-40-R.18 XL PZERO MO 99Y
Đức
6.490.000
57
255-40-R.18 P7 CINT RSC*95Y (chống xịt)
Đức
9.020.000
58
255-45-R.18 PZERO ROSS MO 99Y
Đức
7.480.000
59
255-45-R.18 P7 CINT RSC*99W (chống xịt)
Romania
9.750.000
60
255-55-R.18 SCOPION S-VERD NO 109W
Anh
6.380.000
61
255-55-R.18 SCOPION S-VERD MO
Anh
6.380.000
62
255-55-R.18 SCOPION RSC*109V (chống xịt)
Romania
7.150.000
63
265-65-R.18 SCOPION ATR WL 110H CHỮ TRẮNG NỔI
Brazil
5.610.000
64
265-60-R.18 SCOPION ATR WL 110H
Đức
5.610.000
65
275-45-R.18 PZERO N1 103Y NO
Đức
7.590.000
66
275-45-R.18 P7 RSC MOE 103W (chống xịt)
Romania
7.480.000
67
275-45-R.18 PZERO ROSS MO 103Y
Đức
8.690.000
68
275-65-R.18 SCOPION ATR wl
Brazil
7.150.000
69
285-35-R.18 PZERO MO 97Y
Đức
8.690.000
Bảng giá lốp xe Pirelli 2021
Trên đây bảng giá top 3 lốp xe nổi tiếng nhất hiện nay trên thị trường hiện nay mà chúng tôi muốn chia sẻ đến các bạn đọc giả những ai đang có nhu cầu tìm mua cho xế hộp của mình một chiếc lốp chất lượng. Mong rằng với ít phút lưu lại trên bài viết đã mang đến cho các bạn đọc giả thêm nhiều kiến thức bổ ích.
mitsubishi-tayninh.com.vn Mitsubishi Tây Ninh là nhà phân phối ủy quyền 3S duy nhất của Mitsubishi Motors Việt Nam và cũng là NPP lớn nhất tại khu vực phía nam. Mitsubishi Tây Ninh cung cấp các dòng xe Xpander, Outlander, Mirage, Attrage, Pajero Sport, Triton, Pajero. #mitsubishitn96 address: 74Q4+XM Hoà Thành, Tây Ninh. phone: +0932208208. Email:info@mitsubishi-tayninh.com.vn. #MitsubishiTayNinh, #mitsubishitn, #Xpander, #Outlander, #Mirage, #Attrage, #PajeroSport, #Triton, #Pajero. https://vi.wikipedia.org/wiki/Mitsubishi, https://g.page/r/CbSduHRtgwqDEBM
Comentarios