top of page

#1 Đánh giá xe Vinfast: Giá tham khảo, thông số kỹ thuật 2022

Ảnh của tác giả: Tây Ninh mitsubishiTây Ninh mitsubishi

Đã cập nhật: 8 thg 12, 2022




Xe Vinfast là thương hiệu xe ô tô đầu tiên được sản xuất tại Việt Nam và đã nhanh chóng được biết đến và dành nhiều sự quan tâm. Mẫu xe này sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội về thiết kế, ngoại thất và nội thất hiện đại. Hãy cùng chúng tôi đi đánh giá chi tiết về dòng xe này ngay sau bài viết dưới đây nhé.

1. Giới thiệu tổng quan

xe Vinfast

Giới thiệu tổng quan xe Vinfast

Vinfast tuy chỉ mới ra mắt, vẫn còn đang là tân binh trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô nhưng dưới sự chống lưng của tập đoàn vingroup thì dòng xe này đã nhanh chóng được biết đến và dành nhiều tin tưởng của khách hàng. 

– Lịch sử ra đời

Vinfast là dòng xe thuộc Công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất và Kinh doanh VinFast tại Việt Nam, đây là nhà sản xuất ô tô được thành lập 2017 thuộc tập đoàn Vingroup. Mẫu xe đầu tiên của hãng được giới thiệu vào 2018 tại Pháp với  một chiếc SUV và sedan. Và đến năm 2019 thì mẫu xe đầu tiên mới được tung ra thị trường. 

– Phân khúc khách hàng, đối thủ cạnh tranh

Xe Vinfast có nhiều dòng xe khác nhau. Mỗi dòng xe phù hợp với từng đối tượng khách hàng. Cụ thể, dòng xe Fadil thuộc phân khúc A, dòng xe Lux thuộc phân khúc E và Lux A2.0 thuộc phân khúc sedan và Lux SA2.0 thuộc phân khúc SUV.

Đối thủ cạnh tranh của Vinfast đều là những cái tên sừng sọ nổi tiếng. Cụ thể

+ Phân khúc hạng A: Hyundai Grand i10, KIA Morning, Toyota Wigo, Suzuki Celerio hay Mitsubishi Mirage, Toyota Wigo cạnh tranh trực tiếp với Vinfast Fadil

+ Phân khúc hạng D: Toyota Camry, Nissan Teana, Mazda 6 hay Kia Optima (K5) cạnh tranh trực tiếp với LUX A2.0.

+ Phân khúc xe đa dụng crossover/SUV: Toyota Fortuner, Honda CR-V, Ford Everest/Explorer, Nissan X-Trail, Hyundai Santa FE, Mazda CX-9,… 

– Các phiên bản và màu sắc

Năm 2022 Vinfast cho ra mắt thị trường thị trường nhiều phiên bản khác nhau. Chủ yếu là 3 dòng xe: VinFast Fadil, VinFast LUX A2.0 và VinFast LUX SA2.0. Cụ thể:

 Dòng xe

Phiên bản

VinFast Fadil

VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base)

VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus)

VinFast Fadil bản Cao Cấp

VinFast LUX A2.0

VinFast LUX A2.0 sedan bản tiêu chuẩn

VinFast LUX A2.0 sedan bản nâng cao

VinFast LUX A2.0 sedan bản cao cấp (nội thất da Nappa đen)

VinFast LUX A2.0 sedan bản cao cấp (nội thất da Nappa be hoặc nâu)

VinFast LUX SA2.0

VinFast LUX SA2.0 SUV bản tiêu chuẩn

VinFast LUX SA2.0 bản nâng cao

VinFast LUX SA2.0 bản cao cấp (nội thất da Nappa đen)

VinFast LUX SA2.0 bản cao cấp (nội thất da Nappa be hoặc nâu)

Năm 2022 xe có 8 màu sắc ngoại thất cho khách hàng lựa chọn đó là: Trắng, Đỏ, Bạc, Cam, Đen, Nâu, Xanh, Xám. xem thêm: xpander 2022 giá lăn bánh

– Thông số kỹ thuật

Thông tin chi tiết

VinFast Fadil

VinFast LUX A2.0

VinFast LUX SA2.0

Màu sắc lựa chọn

Đỏ, Xanh, Trắng, Bạc

Trắng – Đen – Cam – Nâu – Xanh – Xám – Đỏ – Bạc

Trắng – Đen – Cam – Nâu – Xanh – Xám – Đỏ – Bạc

Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)

3676 x 1632 x 1495

 4.973 x 1.900 x 1500

4.940 x 1.960 x 1.773

Chiều dài cơ sở (mm)

2385 

 2.968

 2.933

Khoảng sáng gầm xe (mm)

 150

192

Bảng thông số kỹ thuật xe VinFast 2022

2. Ngoại thất

Xe Vinfast

Xe VinFast Fadil

Ngoại thất là một trong những ưu điểm nổi bật nhất của dòng xe VinFast. Xe có thiết kế sang trọng, hiện đại với nhiều thiết bị ngoại thất hiện đại. Tùy mỗi dòng xe khác nhau sẽ được trang bị những hệ thống ngoại thất khác nhau. Cụ thể:

– Xe VinFast Fadil

Thông số

VinFast Fadil tiêu chuẩn

VinFast Fadil cao cấp

Ngoại thất

Đèn chiếu xa và chiếu gần

Halogen

Đèn chiếu sáng ban ngày

Halogen

LED

Đèn sương mù trước

Đèn hậu

Halogen

LED

Đèn phanh thứ 3 trên cao

Gương chiếu hậu

Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương

Kích thước lốp

185/55R15

La-zăng

Hợp kim nhôm

Hợp kim nhôm, 2 màu

Lốp dự phòng

Bảng thông số ngoại thất xe VinFast Fadil

– VinFast LUX A2.0Thông sốVinFast LUX A2.0 Standard VinFast LUX A2.0 PlusVinFast LUX A2.0 PremiumMàu xeTrắng – Đen – Cam – Nâu – Xanh – Xám – Đỏ – BạcĐèn phía trướcĐèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đườngCụm đèn hậuLEDĐèn chào mừngCóĐèn sương mù trước tính năng chiếu gócCóĐèn phanh trên cao thứ 3CóGương chiếu hậuChỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gươngGạt mưa trước tự độngCóKính cách nhiệt tối màuKhôngCóViền crom bên ngoàiKhôngCóCốp xe đóng/mở điệnKhôngCóỐng xả ở cản sauKhôngCóLốp xe và la zăng hợp kim nhôm18 inch19 inch

Bảng thông số ngoại thất xe VinFast LUX A2.0

VinFast LUX SA2.0

Thông số

LUX SA2.0 tiêu chuẩn

LUX SA2.0 Plus

LUX SA2.0 cao cấp

Màu ngoại thất

Trắng – Đen – Cam – Nâu – Xanh – Xám – Đỏ – Bạc

Đèn phía trước

Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt, đèn sương mù tích hợp chức năng chiếu góc, đèn chờ dẫn đường

Cụm đèn hậu

Cụm đèn hậu và đèn phanh thứ 3 trên cao LED

Đèn chào mừng

Gương chiếu hậu

Chỉnh, gập điện, tự động điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương 

Kính cách nhiệt tối màu

Không

Kính cửa sổ chỉnh điện 1 chạm, chống kẹt

Không

Cốp xe đóng/mở điện

Không

Viền tráng trí crom bên ngoài

Không

Thanh giá nóc

Không

Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm

19 inch

20 inch

Bảng thông số ngoại thất VinFast LUX SA2.0

3. Nội thất

Xe VinFast

VinFast LUX A2.0

Về nội thất thì dù là mẫu xe thuộc phân khúc nào thì VinFast luôn đầu tư kỹ về nội thất, trang thiết bị đầy đủ, hiện đại để mang về cho khách hàng nhiều sự trải nghiệm thú vị nhất. Cụ thể:

– Xe VinFast Fadil

Thông số

VinFast Fadil tiêu chuẩn

VinFast Fadil cao cấp

Màu nội thất

Đen/Xám

Chất liệu bọc ghế

Da tổng hợp

Điều chỉnh ghế hàng trước

Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách

Hàng ghế sau

Gập 60/40

Vô lăng

Chỉnh cơ 2 hướng

Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh

Gương trên tấm chắn nắng

Bên lái

Bên lái và hành khách

Đèn trần trước/sau

Thảm lót sàn

Bảng thông số nội thất xe VinFast Fadil

– VinFast LUX A2.0Thông sốVinFast LUX A2.0 StandardVinFast LUX A2.0 PlusVinFast LUX A2.0 PremiumChìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấmCóMàn hình thông tin lái 7 inch, màuCóVô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướngTích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trìnhHệ thống điều hòaTự động, 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ionRèm che nắng kính sau chỉnh điệnKhôngCóMàn hình cảm ứng 10,4 inch, màuCóTích hợp bản đồ và chức năng chỉ đườngKhôngCóKết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nóiCóHệ thống loa8 loa13 loa, có AmpliferWifi hotspot và sạc không dâyKhôngCóĐèn trang trí nội thấtKhôngCó

Bảng thông số nội thất xe VinFast LUX A2.0

VinFast LUX SA2.0

Thông số

LUX SA2.0 tiêu chuẩn

LUX SA2.0 Plus

LUX SA2.0 cao cấp

Màu nội thất

Da tổng hợp màu đen – Táp-lô ốp hydrographic vân cacrbon

Da Nappa Đen/Be/Nâu – Táp-lô gỗ/nhôm – Trần Nỉ Đen/Nâu/Be (Tùy chọn)

Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm

Màn hình thông tin lái 7 inch, màu

Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng

Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình

Hệ thống điều hòa

Tự động 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion

Rèm che nắng kính sau chỉnh điện

Hàng ghế trước

Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng

Chỉnh điện 8 hướng điện, 4 hướng đệm lưng

Hàng ghế thứ 2

Gập cơ 40/20/40 – Chỉnh độ nghiên lưng ghế

Hàng ghế thứ 3

Gập 50/50 bằng tay

Bảng thông số nội thất xe VinFast LUX SA2.0

4. Tiện nghi

Xe VinFast

Xe VinFast LUX SA2.0

Tất cả các dòng xe của VinFast đều được trang bị đầy đủ tiện nghi, với hệ thống giải trí và điều hòa hiện đại và tiên tiến bậc nhất. Cụ thể:

– Xe VinFast Fadil

+ Màn hình đa thông tin, kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay

+ Hệ thống điều hòa chỉnh cơ ( tiêu chuẩn) và tự động ( cao cấp)

+ Hệ thống giải trí AM/FM, MP3, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3

+ Hệ thống âm thanh 6 loa mạnh mẽ

– VinFast LUX A2.0

+ Màn hình thông tin lái 7 inch, màu, màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu

+ Hệ thống điều hòa tự động, 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion

+ Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói

+ Hệ thống loa mạnh mẽ, 8 loa đối với VinFast LUX A2.0 Standard và 13 loa, có Amplifer đối với VinFast LUX A2.0 Plus, VinFast LUX A2.0 Premium.

VinFast LUX SA2.0

+ Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu

+ Kết nối Radio AM/FM/USB/Bluetooth, kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói

+ Hệ thống loa 8 loa đối với LUX SA2.0 tiêu chuẩn và 13 loa, có Amplifer đối với LUX SA2.0 Plus, LUX SA2.0 cao cấp

5. Độ an toàn

Xe có hệ thống an toàn vượt trội với nhiều tính năng nổi bật. các thiết bị được lắp đặt đầy đủ đảm bảo sự an toàn tuyệt đối cho người lái.

– Xe VinFast Fadil

Thông số

VinFast Fadil tiêu chuẩn

VinFast Fadil cao cấp

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa/Tang trống

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD

Hệ thống cân bằng điện tử ESC

Chức năng kiểm soát lực kéo TCS

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA

Chức năng chống lật

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau

Không

Camera lùi

Không

Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước

Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế

Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX

Hệ thống túi khí

2 túi khí

6 túi khí

Khóa cửa tự động khi xe di chuyển

Không

Chìa khóa mã hóa

Cảnh báo chống trộm

Không

Bảng thông số an toàn VinFast Fadil

– VinFast LUX A2.0Thông sốVinFast LUX A2.0 StandardVinFast LUX A2.0 PlusVinFast LUX A2.0 PremiumHệ thống phanh trước/sauĐĩa tản nhiệt/Đĩa đặcHệ thống ABS, EBD, BACóHệ thống ESC, TCS, HSA, ROMCóHệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDCKhôngCóĐèn báo phanh khẩn cấp ESSCóCảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến)KhôngCóCảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến)CóCamera lùiCó360 độHệ thống cảnh báo điểm mùKhôngCóhức năng an ninhTự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóaHệ thống túi khí6 túi khí

Bảng thông số an toàn VinFast LUX A2.0

VinFast LUX SA2.0

Thông số

LUX SA2.0 tiêu chuẩn

LUX SA2.0 Plus

LUX SA2.0 cao cấp

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc

Hệ thống ABS, EBD, BA

Hệ thống ESC, TCS, HSA

Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC

Không

Đèn báo phanh khẩn cấp ESS

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến)

Không

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến)

Camera lùi

360 độ

Hệ thống cảnh báo điểm mù

Không

Chức năng chống lật (Rom)

Chức năng an ninh

Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa

Hệ thống túi khí

6 túi khí

Bảng thông số an toàn VinFast LUX SA2.0

6. Khả năng vận hành

Xét về khả năng vận hành chúng ta xét động cơ xe, mức tiêu hao nhiên liệu cũng như trải nghiệm khi lái thử  ra sao. Theo đánh giá chúng VinFast vận hành êm ái nhưng không kém phần mạnh mẽ. Xe di chuyển tốt trên mọi địa hình.

– Động cơ

+ Xe VinFast Fadil

Thông số

VinFast Fadil tiêu chuẩn

VinFast Fadil cao cấp

Động cơ

1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng thàng

Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)

98 @ 6.200

Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

128 @ 4.400

Hộp số

CVT

Dẫn động

FWD

Hệ thống treo trước/sau

MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn

Trợ lực lái

Trợ lực điện

Bảng thông số động cơ xe VinFast Fadil

+ VinFast LUX A2.0Thông sốVinFast LUX A2.0 StandardVinFast LUX A2.0 PlusVinFast LUX A2.0 PremiumĐộng cơ2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp Tự động tắt động cơ tạm thờiCóCông suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)174 @ 4.500 – 6.000228 @ 5.000 – 6.000Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)300 @ 1.750 – 4.000350 @ 1.750 – 4.000Tự động tắt động cơ tạm thờiCóHộp sốZF – Tự động 8 cấpDẫn độngCầu sau (RWD)Hệ thống treo trướcĐộc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhômHệ thống treo sauĐộc lập 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang

Bảng thông số động cơ xe VinFast LUX A2.0

+ VinFast LUX SA2.0

Thông số

LUX SA2.0 tiêu chuẩn

LUX SA2.0 Plus

LUX SA2.0 cao cấp

Động cơ

2.0L, DOHC, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp

Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)

228 @ 5.000 – 6.000

Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

350 @ 1.750 – 4.500

Tự động tắt động cơ tạm thời

Hộp số

ZF – Tự động 8 cấp

Dẫn động

Cầu sau (RWD)

Hai cầu (AWD)

Hệ thống treo trước/sau

Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm

Hệ thống treo sau

Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng, thanh ổn định ngang, giảm chấn khi nén

Trợ lực lái

Thủy lực, điều khiển điện

Bảng thông số động cơ xe VinFast LUX SA2.0

– Mức tiêu hao nhiên liệu

+ Xe VinFast Fadil: Mức tiêu hao nhiên liệu của xe là 5,85 lít/100km điều kiện kết hợp, 7,11 lít/100km trong đô thị và 5,11 lít/100km ngoài đô thị.

+ VinFast LUX A2.0: Mức tiêu hao nhiên liệu của xe là 7,47 l/100km.

+ VinFast LUX SA2.0 có mức tiêu hao nhiên liệu giống như VinFast LUX A2.0 đều là 7,47 l/100km.

7. Bảng giá

2022 được bán với mức giá cụ thể là:

– Xe VinFast Fadil

Phiên bản

Giá xe trước 15/7/2020

Giá xe từ 15/7/2020

VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base)

414.900.000

425.000.000

VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus)

449.000.000

459.000.000

VinFast Fadil bản Cao Cấp

491.900.000

499.000.000

Bảng giá xe VinFast Fadil 2022

– VinFast LUX A2.0Phiên bảnGiá niêm yết (triệu đồng)VinFast LUX A2.0 Standard990VinFast LUX A2.0 Plus1.078VinFast LUX A2.0 Premium1.228

Bảng giá xe VinFast LUX A2.0 2022

– VinFast LUX SA2.0

Phiên bản

Giá niêm yết

Giá lăn bánh

Hà Nội

TP HCM

Các tỉnh

Lux SA2.0 Base

1,649

1,778

1,761

1,743

Lux SA2.0 Plus

1,739

1,873

1,856

1,838

Lux SA2.0 Premium

1,929

2,075

2,055

2,037

Bảng giá xe VinFast LUX SA2.0 2022

Trên đây là những thông tin và đánh giá chi tiết nhất về dòng xe VinFast 2022 mà chúng tôi muốn chia sẻ với bạn những ai đang có nhu cầu quan tâm. Mong rằng với ít phút lưu lại trên bài viết đã mang đến cho các bạn nhiều thông tin hữu ích.

Đánh giá bài viết

0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page