Toyota Innova là mẫu xe gia đình đa dụng thành công nhất trong lịch sử của Toyota. Điều này phần nào cho thấy sự yêu thích của khách hàng đối với mẫu xe này. Nếu bạn đang có ý định mua một chiếc ô tô 7 chỗ cho gia đình mình thì hãy theo dõi bài viết dưới đây để đánh giá Toyota Innova có đáp ứng được các tiêu chí lựa chọn của bạn hay không nhé.
Giới thiệu tổng quan về xe
Toyota Innova nổi tiếng trong phân khúc xe 7 chỗ Toyota Innova là cái tên quen thuộc trong ngành sản xuất xe hơi. Luôn là mẫu xe ô tô 7 chỗ được khách hàng ưu tiên lựa chọn bởi kiểu dáng, tính năng và giá cả hợp lý. Vậy điều gì đã làm nên sức mạnh của Toyota Innova?
Lịch sử ra đời Toyota Innova là sản phẩm thuộc thương hiệu Toyota đến từ Nhật Bản. Mẫu xe ra mắt thị trường thế giới vào tháng 1/2006 và hơn 1 năm sau mới có mặt tại Việt Nam với 2 phiên bản Innova G và Innova J. Hơn 13 năm qua, Toyota Innova vẫn đang và vẫn là cái tên dẫn đầu thị trường Việt Nam. thị trường Việt Nam với doanh số bán hàng khủng.
Phân khúc khách hàng, đối thủ cạnh tranh Innova thuộc phân khúc MPV 7 chỗ phổ thông vốn có nhiều đối thủ mạnh đến từ nhiều thương hiệu nổi tiếng. Cụ thể, các đối thủ trực tiếp của thương hiệu là: Mitsubishi Xpander, Suzuki Ertiga, Nissan Livina,...
Phiên bản và màu sắc Năm 2022, Toyota ra mắt tại Việt Nam 4 phiên bản, bao gồm Toyota Innova E, Toyota Innova G, Toyota Innova Venturer và Toyota Innova V. Mẫu xe này có khá ít tùy chọn màu sắc cho khách hàng lựa chọn, bao gồm Bạc, Đồng, Xám , và màu trắng. Đây đều là những màu cơ bản, dịu nhẹ phù hợp với nhiều phân khúc khách hàng.
. Xem thêm: xpander 2022 giá lăn bánh
– Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Innova E 2.0MT
Innova G 2.0AT
Toyota Venturer
Toyota Innova V 2.0AT
Số chỗ ngồi
08
08
08
07
Kích thước Dài x Rộng x Cao
4735 x 1830 x 1795 mm
Chiều dài cơ sở
2750 mm
Khoảng sáng gầm xe
178 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu
5,4 m
Trọng lượng không tải / toàn tải
1755/2330 kg
1725/2370 kg
1755/2360 kg
1755/2330 kg
Bảng thông số kỹ thuật của Innova
2. Ngoại thất
Xe có thiết kế đơn giản, thanh lịch
Xe có thiết kế đơn giản, thanh lịch không quá độc đáo và phá cách nhưng như thế cũng đủ làm hài lòng khách hàng trong phân khúc MPV. Về ngoại thất:
– Phần đầu xe
Đầu xe có sở hữu điểm nhấn nổi bật từ phần lưới tản nhiệt mở rộng hình lục giác. Phần trên lưới có hàng chữ logo Toyota ở giữa. Có hệ thống đèn pha LED có chức năng tự động bật/tắt, cân bằng góc chiếu tự động/chỉnh tay. Phía dưới là cụm đèn sương mù dạng tròn nằm đối xứng.
– Phần thân xe
Thân thiết kế thẳng tắp và được dập nhiều đường gân tạo khối mạnh mẽ. Phần hông hình chữ nhật to tạo nên không gian phía trong rộng rãi, thoải mái. Gương chiếu hậu tích hợp đầy đủ các tính năng gập điện, chỉnh điện và đèn báo rẽ.
– Phần đuôi xe
Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu thiết kế chữ L ngược, Phía trên là cánh lướt gió cỡ lớn kết hợp cùng ăng ten vây cá mập
3. Nội thất
Xe có nội thất sang trọng, hiện đại, đầy đủ tiện nghi
Nội thất sang trọng, hiện đại, đầy đủ tiện nghi là ưu điểm nổi bật và thu hút khách hàng bậc nhất của dòng xe này. Cụ thể:
+ Tất cả các phiên bản của xe đều sử dụng tay lái 4 chấu được bọc da, ốp gỗ và mạ bạc có chỉnh tay 4 hướng.
+ Nút bấm điều khiển tích hợp hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin.
+ Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày đêm
+ Tay nắm cửa trong được mạ crom
+ Đồng hồ loại Ânlog đối với xe Innova 2.0E và Optitron đối với xe Innova 2.0G, Innova 2.0V
+ Đèn báo chế độ Eco được tích hợp nhiều chức năng như: báo vị trí cần số, báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
+ Màn hình TFT 4.2 inch hiển thị đa thông tin
+ Ghế lái có chỉnh tay 6 hướng và được bọc da, nỉ chắc chắn. Ghế khách chỉnh tay 4 hướng
4. Tiện nghi
Tiện nghi của Innova đầy đủ với hệ thống hiện đại mang lại trải nghiệm thú vị cho khách hàng. Cụ thể là:
+ Xe có hệ thống iều hòa 2 dàn lạnh, chỉnh tay, cửa gió các hàng ghế.
+ Có cửa gió sau
+ Hệ thống âm thành loại thường nhưng mạnh mẽ. Được trang bị đầu đĩa DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch với 6 loa có cổng kết nối AUX/ USB/Bluethooth
5. Độ an toàn
Là sản phẩm đến từ thương hiệu Nhật Bản nên các bạn hoàn toàn có thể yên tâm về độ an toàn của xe. Tiêu chí sản xuất của Toyota là luôn đặt yếu tố con người lên hàng đầu, một chiếc xe tốt vận hành an toàn trên mọi nẻo đường luôn là điều mà hãng hướng tối. Cụ thể Innova được trang bị đầy đủ hệ thống an toàn như: Hệ thống treo trước tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng, hệ thống treo sau liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên, hệ thống phanh trước bằng đĩa thông gió, hệ thống phanh sau tang trống, đèn báo phanh khẩn cấp, cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau…
6. Khả năng vận hành
Xe vận hành tốt, chạy êm trên những đoạn đường dốc
Xe không có nhiều đánh giá cao về thiết kế và kiểu dáng nhưng động cơ bền bỉ, khả năng vận hành tốt là những ưu điểm nổi bật nhất của dòng xe này. Động cơ của Innova có thông số kỹ thuật sau:
Thông số
Innova 2.0V
Innova Venturer
Innova 2.0G
Innova 2.0E
Loại động cơ
Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Dung tích xy lanh (cc)
1998
Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút)
102/5.600
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)
183/4.000
Tiêu chuẩn khí xả
Euro 4
Hệ thống treo trước
Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng
Hệ thống treo sau
Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
Phanh trước
Đĩa thông gió
Phanh sau
Tang trống
Bảng thông số động cơ của xe Toyota Innova 2022
– Lái thử
Khi cầm lái xe Innova đầu tiên chúng ta cảm nhận được sự thoải mái, dễ chịu khi ngồi. Ghế lái mềm mại, không gian bên trong rộng rãi, thoáng mát. Xe lướt nhanh, êm khi di chuyển vào những đoạn đường gập ghềnh, dốc xe vẫn hoạt động tốt, không bị xóc.
Hệ thống phanh mượt, dễ thao tác. Xe tiết kiệm nhiên liệu
– Mức tiêu hao nhiên liệu
Innova 2.0E
Innova 2.0G
Innova 2.0V
Trong đô thị (L/100km)
14.8
14.8
11.4
Ngoài đô thị (L/100km)
9.2
9.2
7.8
Kết hợp (L/100km)
11.2
11.2
9.1
Bảng mức tiêu hao nhiên liệu của Toyota Innova 2020
7. Giá xe
Theo số liệu thống kê những năm nay xe có doanh số tụt giảm đáng kể so với những năm trước. Doanh số bán ra thấp hơn so với các đối thủ cạnh tranh trong phân khúc. Gía bán của xe được nhận xét là khá hợp lý, phù hợp với thu nhập người Việt.
Phiên bản
Giá bán mới (triệu đồng)
Toyota Innova E
771
Toyota Innova G
847
Toyota Innova Venturer
879
Toyota Innova V
971
Bảng giá xe Toyota Innova 2022
Toyota Innova là dòng xe 7 chỗ tiện ích, đáng mua phù hợp với nhiều gia đình Việt. Mong rằng với những đánh giá chi tiết trên các bạn đã tìm kiếm được cho mình nhiều thông tin hữu ích để đưa ra quyết định đúng đắn nhất. mitsubishi-tayninh.com.vn Mitsubishi Tây Ninh là nhà phân phối ủy quyền 3S duy nhất của Mitsubishi Motors Việt Nam và cũng là NPP lớn nhất tại khu vực phía nam. Mitsubishi Tây Ninh cung cấp các dòng xe Xpander, Outlander, Mirage, Attrage, Pajero Sport, Triton, Pajero. #mitsubishitn96 address: 74Q4+XM Hoà Thành, Tây Ninh. phone: +0932208208. Email:info@mitsubishi-tayninh.com.vn. #MitsubishiTayNinh, #mitsubishitn, #Xpander, #Outlander, #Mirage, #Attrage, #PajeroSport, #Triton, #Pajero. https://vi.wikipedia.org/wiki/Mitsubishi, https://g.page/r/CbSduHRtgwqDEBM
Đánh giá bài viết
Comments