TOYOTA HILUX 2022 - ĐẲNG CẤP VƯỢT TRỘI TRONG PHÂN KHÚC XE BÁN TẢI
Toyota Hilux phiên bản mới 2022 vừa ra mắt đã thu hút sự quan tâm của đông đảo khách hàng. Với nhiều cải tiến và nâng cấp trong thiết kế cũng như trang thiết bị, Hilux 2022 hứa hẹn sẽ đem đến cho người dùng nhiều trải nghiệm thú vị. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết về mẫu xe bán tải này nhé.
Giới thiệu tổng quan
Toyota Hilux phiên bản mới 2022 Toyota Hilux 2022 là mẫu xe bán tải hiện đại, nổi bật trong phân khúc với doanh số hàng năm lớn, cạnh tranh trực tiếp vị trí top 5 xe bán tải bán chạy nhất.
Lịch sử hình thành Toyota Hilux là sản phẩm của thương hiệu ô tô Toyota Nhật Bản - một trong những đại diện hàng đầu trong ngành sản xuất ô tô thế giới. Mẫu xe Hilux được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1968 và đã trở thành một biểu tượng trong lịch sử xe hơi. Sau nhiều lần nâng cấp và cải tiến, Toyota Hilux 2022 là phiên bản mới nhất ra mắt khách hàng.
Phân khúc khách hàng, đối thủ cạnh tranh Toyota Hilux thuộc phân khúc xe bán tải và cạnh tranh trực tiếp với nhiều đối thủ khác như: Ford Ranger, Isuzu D-Max, Mitsubishi Triton, Nissan Navara, và Chevrolet Colorado. Tuy nhiên, với sự kết hợp giữa độ bền bỉ, thiết kế hiện đại và trang bị tiện nghi, Toyota Hilux luôn là một lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng.
Thiết kế
Về thiết kế, Toyota Hilux 2022 đã có nhiều thay đổi so với phiên bản trước đó. Mặt trước của xe được thiết kế lại với lưới tản nhiệt lớn hơn, được làm bằng thép không gỉ và có hoa văn hình tam giác đậm chất nam tính. Đèn pha của Hilux 2022 được tích hợp công nghệ LED thông minh, giúp chiếu sáng tốt hơn và tiết kiệm năng lượng hơn
Toyota Hilux 2022 thuộc phân khúc xe bán tải, phân khúc này hoạt động khá sôi nổi với sự tham gia của nhiều đối thủ cạnh tranh như: Chevrolet Colorado, Nissan Navara, Ford Ranger hay Mitsubishi Triton, Mazda BT-50…
– Các phiên bản và màu sắc
Toyota Hilux 2022 được bán tại Việt Nam với 4 phiên bản khác nhau đó là:
+ Toyota Hilux 2.4E 4×2 MT
+ Toyota Hilux 2.4E 4×2 AT
+ Toyota Hilux 2.4E 4×4 MT
+ Toyota Hilux Adventure 2.8G 4×4 AT
Xe được bán với 5 màu cơ bản đó là; Màu trắng, màu đen, màu xám, màu bạc, màu đỏ, màu cam cho khách hàng tha hồ lựa chọn.
– Thông số kỹ thuậtThông số2.4L 4×2 MT2.4L 4×2 AT2.4L 4×4 MT2.8L 4×4 AT AdventureDài x Rộng x Cao (mm)5325 x 1855 x 18155.325 x 1.855 x 1.8155.325 x 1.855 x 1.8155.325 x 1.900 x 1.815Chiều dài cơ sở (mm)3.0853.0853.0853.085Chiều rộng cơ sở (mm)1.540/1.5501.540/1.5501.540/1.5501.540/1.550Khoảng sáng gầm xe (mm)286286286286Bán kính vòng quay tối thiểu (m)6,46,46,46,4Trọng lượng không tải (kg)1.900 – 1.9201.885 – 1.940–2.070 – 2.110Trọng lượng toàn tải (kg)2.8102810–2.910Dung tích bình nhiên liệu (l)80808080Kích thước khoang chở hàng (Dài x Rộng x Cao) (mm)1.512 x 1.524 x 4821.512 x 1.524 x 4821.512 x 1.524 x 4821.512 x 1.524 x 482Hệ thống treo trước/sauTay đòn kép/Nhíp láTay đòn kép/Nhíp láTay đòn kép/Nhíp láTay đòn kép/Nhíp láLốp xe265/65R17265/65R17265/65R17265/65R18Phanh trước/sauĐĩa thông gió/Tang trốngĐĩa thông gió/Tang trốngĐĩa thông gió/Tang trốngĐĩa thông gió/Tang trống
Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2022
2. Ngoại thất
Toyota Hilux có thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, cá tính và hơi chút hầm hố
Toyota Hilux phiên bản mới có thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, cá tính và hơi chút hầm hố. Xe có kích thước dài với kích thước tổng thể lần lượt dài x rộng x cao là 5325 x 1855 x 1815 mm.
– Phần đầu xe
Đầu xe được thiết kế bộ lưới tản nhiệt hình thang sơn đen mang đến vẻ ngoài mạnh mẽ, hầm hố và rất thể thao. Phần viền được làm dày hơn so với những phiên bản cũ.
Hệ thống đèn đầy đủ bao gồm đèn pha dạng Halogen đa hướng được nối liền với bộ lưới tản nhiệt cùng đèn sương mù giúp người lái yên tâm di chuyển vào những khu vực thời tiết xấu, buối sáng, đêm nhiều sương mù.
– Phần thân xe
Thân xe nhìn ngang khá dài với điểm nhấn là bộ vành 5 chấu kép sơn đen thể thao có kích thước từ 17-18 inch. Xe được trang bị tay nắm cửa và gương chiếu hậu đầy đủ có màu tối tạo nên nét đẹp nam tính cho xe. Gương chiếu hậu được tích hợp tính năng gập-chỉnh điện, sấy kính sau và tích hợp đèn báo rẽ.
– Phần đuôi xe
Phía đuôi xe khá nổi bật với nhiều thay đổi trong đó dễ dàng nhận thấy nhất đó là cụm đèn hậu có đồ họa dạng chữ B. Ốp cản sau và tay nắm cửa cốp xe đều được sơn tối màu đồng nhất với phần đầu và hông xe. Xem thêm: mitsubishi pajero sport
3. Nội thất
Nội thất xe hiện đại, tiên tiến
Nội thất xe của phiên bản mới bổ sung nhiều thiết bị hiện đại, tiên tiến hơn rất nhiều với những phiên bản cũ nhằm giúp người lái và hành khách trong xe có trải nghiệm tốt nhất trên mọi hành trình. Tùy thuộc vào từng phiên bản khác nhau xe sẽ được trang bị và tích hợp các loại thiết bị khác nhau. Cụ thể là;
Thông số
2.4L 4×2 MT
2.4L 4×2 AT
2.4L 4×4 MT
2.8L 4×4 AT Adventure
Vô lăng
Urethane 3 chấu, chỉnh tay 2 hướng
Urethane 3 chấu, chỉnh tay 2 hướng
Urethane 3 chấu, chỉnh tay 2 hướng
Bọc da 3 chấu, chỉnh tay 4 hướng
Nút điều khiển tích hợp trên vô lăng
Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin và đàm thoại rảnh tay
Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin và đàm thoại rảnh tay
Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin và đàm thoại rảnh tay
Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo tiền va chạm và cảnh báo chệch làn đường
Trợ lực tay lái
Thủy lực biến thiên theo tốc
Thủy lực biến thiên theo tốc
Thủy lực biến thiên theo tốc
Thủy lực biến thiên theo tốc
Gương chiếu hậu trong
2 chế độ ngày và đêm
2 chế độ ngày và đêm
2 chế độ ngày và đêm
Chống chói tự động
Cụm đồng hồ
Analog
Optitron với màn hình màu TFT 4,2 inch
Optitron với màn hình màu TFT 4,2 inch
Optitron với màn hình màu TFT 4,2 inch
Chức năng trên cụm đồng hồ
Đèn báo Eco
Đèn báo Eco, chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu, báo vị trí cần số
Đèn báo Eco, chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Đèn báo Eco, chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu, báo vị trí cần số
Hệ thống ghế ngồi
Bọc nỉ
Bọc nỉ
Bọc nỉ
Bọc da
Ghế lái
Chỉnh tay 6 hướng
Chỉnh tay 6 hướng
Chỉnh tay 6 hướng
Chỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách
Chỉnh tay 4 hướng
Chỉnh tay 4 hướng
Chỉnh tay 4 hướng
Chỉnh tay 4 hướng
Cửa sổ điều chỉnh điện
4 cửa (1 chạm xuống cửa người lái)
4 cửa (1 chạm, chống kẹt bên người lái)
4 cửa (1 chạm, chống kẹt bên người lái)
4 cửa (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)
Hệ thống định vị dẫn đường
Không
Không
Không
Có
Điều khiển hành trình
Không
Có
Không
Có
Bảng thông số nội thất của xe Toyota Hilux 2022
4. Tiện nghi
Tiện nghi của xe khá đầy đủ với những trang thiết bị cơ bản mang đến trải nghiệm người dùng tuyệt vời cho người dùng. Những tiện nghi đó bao gồm:
+ Hệ thống điều hòa chỉnh cơ riêng phiên bản 2.8L 4×4 AT Adventure nâng cấp thì trang bị điều hòa tự động.
+ Hệ thống âm thanh 4 loa riêng phiên bản 2.8L 4×4 AT Adventure nâng cấp thì trang bị âm thanh 9 loa JBL (1 loa siêu trầm)
+ Màn hình giải trí đa phương tiện cảm ứng 7 inch, phiên bản 2.8L 4×4 AT Adventure màn hình 8 inch cảm ứng hiện đại có kết nối AUX/USB/Bluetooth, điện thoại thông minh Apple CarPlay avf Android Auto và đầu đĩa CD/DVD
+ Khóa cửa điện và khóa từ xa
5. Độ an toàn
Xe có khả năng an toàn cao với nhiều trang thiết bị hiện đại, đạt chuẩn gồm nhiều hệ thống mới so với phiên bản cũ như là: Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS), hệ thống cảnh báo chệch làn đường (LDA), hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC),… Cụ thể như sau:
+ Túi khí an toàn: 7 túi
+ Hệ thống chống bó cứng phanh
+ Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
+ Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
+ Hệ thống cân bằng điện tử
+ Hệ thống kiểm soát lực kéo
+ Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
+ Đèn báo phanh khẩn cấp
+ Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (sau, góc trước và góc sau)
+ Hệ thống báo động
+ Hệ thống mã khóa động cơ
6. Khả năng vận hành
Xe có khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu
– Động cơ
Xe sử dụng động cơ dầu, 2GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàng, cho công suất 147 mã lực và mô-men xoắn 400 Nm. Trong khi đó, bản 2.8L 4×4 AT Adventure sử dụng động cơ dầu, 1GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàng, cho công suất 201 mã lực (tăng 27 mã lực) và mô-men xoắn 500 Nm (tăng 50 Nm) so với bản trước đó.Thông số2.4L 4×2 MT2.4L 4×2 AT2.4L 4×4 MT2.8L 4×4 AT AdventureLoại động cơĐộng cơ dầu, 2GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàngĐộng cơ dầu, 2GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàngĐộng cơ dầu, 2GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàngĐộng cơ dầu, 1GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàngDung tích xy lanh2.3932.393–2.755Công suất cực đại (Hp/rpm)147/3.400147/3.400–201/3400Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)400/1.600400/1.600400/1.600500/1.600Hộp sốSố sàn 6 cấpSố tự động 6 cấpSố sàn 6 cấpSố tự động 6 cấpHệ thống truyền độngDẫn động cầu sauDẫn động cầu sauDẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tửDẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tửChế độ lái (Công suất cao/Tiết kiệm nhiên liệu)KhôngCóCóCóTiêu chuẩn khí thảiEuro 4Euro 4Euro 4Euro 4
Bảng thông số động cơ của xe Toyota Hilux 2022
– Mức tiêu hao nhiên liệu
Mức tiêu hao nhiên liệu của xe được đánh giá khá cao vì được trang bị chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu. Theo số liệu công bố của hãng mức tiêu hao nhiên liệu của Toyota Hilux là 9.7L/100 km.
7. Giá xe
Toyota Hilux 2022 được bán với mức giá lần lượt là:Phiên bảnMàu ngoại thấtGiá bán niêm yết (đồng)Hilux 2.8L 4×4 AT AdventureTrắng ngọc trai921.000.000Các màu khác913.000.000Hilux 2.4L 4×4 MTTrắng ngọc trai807.000.000Các màu khác799.000.000Hilux 2.4L 4×2 ATTrắng ngọc trai682.000.000Các màu khác674.000.000Hilux 2.4L 4×2 MTTrắng ngọc trai636.000.000Các màu khác628.000.000
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Hilux 2022
Trên đây là bài viết đánh giá chi tiết về dòng xe Toyota Hilux phiên bản mới 2022, với nhiều ưu điểm nổi bật trong thiết kế nhất là động cơ chắc chắn đây sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo nhất trong phân khúc xe bán tải mà các bạn nên mua. mitsubishi-tayninh.com.vn Mitsubishi Tây Ninh là nhà phân phối ủy quyền 3S duy nhất của Mitsubishi Motors Việt Nam và cũng là NPP lớn nhất tại khu vực phía nam. Mitsubishi Tây Ninh cung cấp các dòng xe Xpander, Outlander, Mirage, Attrage, Pajero Sport, Triton, Pajero. #mitsubishitn96 address: 74Q4+XM Hoà Thành, Tây Ninh. phone: +0932208208. Email:info@mitsubishi-tayninh.com.vn. #MitsubishiTayNinh, #mitsubishitn, #Xpander, #Outlander, #Mirage, #Attrage, #PajeroSport, #Triton, #Pajero. https://vi.wikipedia.org/wiki/Mitsubishi, https://g.page/r/CbSduHRtgwqDEBM
5/5 - (1 bình chọn)
Comments