top of page

#1 Đánh giá xe Toyota Camry: Giá tham khảo, thông số kỹ thuật 2022

  • Ảnh của tác giả: Tây Ninh mitsubishi
    Tây Ninh mitsubishi
  • 4 thg 7, 2020
  • 5 phút đọc

Đã cập nhật: 7 thg 3, 2023




Toyota Camry 2022: Giá bán, Thông số kỹ thuật và Đánh giá xe

Với thiết kế mạnh mẽ và động cơ bền bỉ tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến, Toyota Camry đã trở thành một trong những dòng xe sedan hạng trung được ưa chuộng nhất tại thị trường ô tô Việt Nam. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đánh giá chi tiết về xe Toyota Camry 2022 bao gồm giá bán, thông số kỹ thuật và các phiên bản để giúp các bạn có cái nhìn tổng quan hơn về dòng xe này.


Giới thiệu về Toyota Camry 2022


Toyota Camry là một dòng xe hạng trung cỡ lớn được rất nhiều khách hàng và gia đình Việt yêu thích. Với lịch sử ra đời vào năm 1983 tại Nhật Bản, Camry đã nhanh chóng trở thành một trong những dòng xe sedan cỡ trung được ưa chuộng nhất trên toàn thế giới. Tại thị trường Việt Nam, Camry được giới thiệu lần đầu vào năm 1988 và đã trở thành một trong những cái tên đáng chú ý của các hãng ô tô.


Phân khúc khách hàng và đối thủ cạnh tranh


Toyota Camry thuộc phân khúc xe sedan hạng D tại Việt Nam, với giá bán phù hợp với nhiều gia đình Việt. Trong phân khúc này, Camry đối đầu với các đối thủ cạnh tranh mạnh như Honda Accord, Mazda 6, Kia Optima, Hyundai Sonata, Nissan Teana.


Các phiên bản và màu sắc


Hiện tại, Toyota Camry có 3 phiên bản khác nhau tại thị trường Việt Nam gồm:

  • Camry 2.0G: Giá từ 1,018 tỷ đồng

  • Camry 2.5Q: Giá từ 1,209 tỷ đồng

  • Camry 2.5Q Hybrid: Giá từ 1,336 tỷ đồng

Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, Toyota Camry 2022 cung cấp đến 7 màu sắc khác nhau như: Đen, Trắng, Bạc, Xám, Đỏ, Xanh Ngọc và Nâu.

Thông số kỹ thuật của Toyota Camry 2022

Toyota Camry 2022 được trang bị động cơ 2.5L, cho công suất tối đa 204 mã lực và mô-men xoắn cực đại 249 Nm


Năm 2022 dòng xe có 2 phiên bản đó là: Toyota Camry 2.5Q, Toyota Camry 2.0G, với 7 màu ngoại thất: nâu, đỏ, đen tuyền, trắng, ghi, đen, bạc.

– Thông số kỹ thuật

Thông số

Camry 2.0G

Camry 2.5Q

Kích thước tổng thể

4.885 x 1.840 x 1.445

Chiều dài cơ sở

2.825

Khoảng sáng gầm xe

140

Dung tích bình nhiên liệu

60

Trọng lượng không tải

1.520

1.560

Trọng lượng toàn tải

2.030

Bán kính vòng quay tối thiểu

5.7

5.8

Bảng thông số kỹ thuật của Toyota Camry 2020

2. Ngoại thất

Toyota Camry

Xe có thiết kế ngoại thất sang trọng, hiện đại

Về phần ngoại thất thì Toyota Camry 2022 không có gì thay đổi với những năm trước đây, vẫn sử dụng thép cường độ cao với công nghệ đúc mới, tiên tiến.

– Phần đầu xe

Đầu xe gây chú ý và hấp dẫn người nhìn bằng thiết kế lưới tản nhiệt kép bao gồm  phần hốc gió loe rộng sang hai bên và phần thanh nan to bản.

Hệ thống ánh sáng hiện đại, tốt bao gồm đèn pha mỏng, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn sương mù và sử dụng bóng Bi-LED

– Phần thân xe

Phần thân xe thiết kế bằng đường nét khỏe khắn, mạnh mẽ đậm chất thể thao. Thiết kế cabin vuốt dài về phía sau xuôi xuống tới khu vực cốp xe giúp tạo cảm giác khoang hành khách được rộng rãi hơn.

– Phần đuôi xe

Phần đuôi xe khá đơn giản, không nhiều điểm nhấn với phía sau rộng rãi cùng hệ thống đèn hậu mỏng và kéo rộng ôm trọn phần đuôi xe.

3. Nội thất

Toyota Camry

Nội thất hiện đại, sang trọng đầy đủ tiện nghi

Nội thất hiện đại, sang trọng đầy đủ tiện nghi là lợi thế vượt trội của dòng xe này so với những hãng xe khác trên thị trường. Xe được trang bị đầy đủ các thiết bị nội thất như:

+ Tay lái được bọc da cao cấp, có thể chỉnh tay 4 hướng, phím bấm tích hợp nút điều khiển âm lượng, chuyển bài, điều khiển bằng giọng nói, đàm thoại rảnh tay

+ Bảng đồng hồ là loại Optitron với màn hình hiển thị đa thông tin. Đối với CAMRY 2.0G là màn hình TFT 4.2 inch còn CAMRY 2.5Q là TFT 7 inch

+ Xe có ghế  được bọc da với ghế lái chỉnh tay 10 hướng, ghế hành khách phía trước chỉnh tay 8 hướng

+ Có chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm, phanh đỗ điện tử và có thể tự động khóa cửa theo tốc độ

4. Tiện nghi

Tích hợp hệ thống tiện nghi đầy đủ, phục vụ nhu cầu giải trí và thư giãn của hành khách trên xe mang đến cho bạn những phút giây thoải mái nhất. + Hệ thống điều hòa tự động, 3 vùng độc lập và có cửa gió sau thông thoáng

+ Hệ thống âm thanh với màn hình DVD, cảm ứng 7”, 6 loa đối với CAMRY 2.0G và DVD, cảm ứng 8”, 9 JBL đối với CAMRY 2.5Q. Tất cả đều được kết nối USB, AUX, Bluetooth, đàm thoại rảnh tay hiện đại.

5. Độ an toàn

Hệ thống an toàn đầy đủ, vượt trội cùng tính năng hiện đại mang lại cảm giác an toàn cho người ngồi trong xe.

+ Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS  

+ Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp – BA

+ Hệ thống phân phối lực phanh điện tử – EBD

+ Hệ thống cân bằng điện tử – VSC   

+ Hệ thống kiểm soát lực kéo – TRC 

+ Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc – HAC

+ Camera lùi        

+ Cảm biến góc trước, góc sau và cảm biến lùi

+ Túi khí người lái & Hành khách phía trước        

+ Dây đai an toàn 3 điểm, 5 vị trí

6. Khả năng vận hành

Toyota Camry

Xe vận hành bền bỉ, động cơ mạnh mẽ

Là dòng xe đến từ thương hiệu Nhật Bản, Camry có động cơ vận hành bền bỉ, mạnh mẽ. Sau đây là thông số kỹ thuật động cơ mà các bạn nên biết:

Động cơ

Mã động cơ

6AR-FSE

2AR-FE

Loại

DOHC, VVT-iW (van nạp) & VVT-i, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, Phun xăng trực tiếp D-4S

4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS

Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)

167 @ 6.500

184 @ 6.000

Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

199 @ 4.600

235 @ 4.100

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Dung tích xi lanh

1.998

2.494

Số xi lanh

4

Bố trí xi lanh

Thẳng hàng

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng đa điểm

Hộp số

6AT

Truyền động

Cầu trước, dẫn động bánh trước

Bảng thông số động cơ của xe Toyota Camry 2022

– Lái thử

Tất cả khách hàng khi lái thử dòng xe này đều có nhận xét xe hoạt động tốt, chạy êm nhưng không bị ồn. Cách âm tuyệt vời, khi ngồi rất thoải mái, dễ chịu không gian xe thoáng. Hệ thống phanh, bàn đạp hoạt động tốt dễ thao tác và điều khiển.

– Mức tiêu hao nhiên liệu

Sức hấp dẫn của mẫu xe này còn đến từ khả năng tiết kiệm nhiên liệu. So với những dòng xe cùng phân khúc thì Camry là mẫu xe có mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất, cụ thể:

Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km)

Camry 2.5Q

Camry 2.0G

Đường hỗn hợp

7.56

7.88

Đường nội đô

11.29

10.23

Đường cao tốc

5.4

6.5

Bảng mức tiêu hao nhiên liệu của xe Toyota Camry 2020

7. Giá xe

Năm 2022 tại Việt Nam hãng Toyota công khai bảng giá của Camry như sau:

Phiên bản

Giá xe (triệu đồng)

Giá lăn bánh (đồng)

Hà Nội

TP.HCM

Tỉnh thành khác

Toyota Camry 2.5Q

1.235

1.405.580.700

1.380.880.700

1.361.880.700

Toyota Camry 2.0G

1.029

1.174.860.700

1.154.280.700

1.135.280.700

Giá lăn bánh Toyota Camry 2022

Với những số liệu cụ thể và chính xác về thông số kỹ thuật cũng như giá bán của Toyota Camry trên chắc hẳn đã cung cấp thêm cho các bạn nhiều thông tin bổ ích về dòng xe này rồi phải không? Nếu trong tay bạn có hơn 1 tỷ đồng thì đây chắc chắn là sự lựa chọn số 1 của bạn. mitsubishi-tayninh.com.vn Mitsubishi Tây Ninh là nhà phân phối ủy quyền 3S duy nhất của Mitsubishi Motors Việt Nam và cũng là NPP lớn nhất tại khu vực phía nam. Mitsubishi Tây Ninh cung cấp các dòng xe Xpander, Outlander, Mirage, Attrage, Pajero Sport, Triton, Pajero. #mitsubishitn96 address: 74Q4+XM Hoà Thành, Tây Ninh. phone: +0932208208. Email:info@mitsubishi-tayninh.com.vn. #MitsubishiTayNinh, #mitsubishitn, #Xpander, #Outlander, #Mirage, #Attrage, #PajeroSport, #Triton, #Pajero. https://vi.wikipedia.org/wiki/Mitsubishi, https://g.page/r/CbSduHRtgwqDEBM

5/5 - (1 bình chọn)

Comments


bottom of page