Suzuki Swift là mẫu xe Hatchback hạng B được ưa chuộng phù hợp với giới trẻ và đặc biệt là phụ nữ bởi thiết kế gọn nhẹ, trẻ trung và năng động. Ở phiên bản mới 2022 Swift có nhiều nâng cấp và thay đổi thu hút đông đảo khách hàng. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết về dòng xe này qua bài viết đánh giá sau đây nhé.
1. Giới thiệu tổng quan
Suzuki Swift phiên bản mới 2022
Suzuki Swift phiên bản mới 2022 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan đồng thời có nhiều sự thay đổi và nâng cấp trong thiết kế ngoại, nội thất. Điều này hứa hẹn mang đến cho khách hàng nhiều sự trải nghiệm mới hấp dẫn hơn. Xem thêm: giá lăn bánh xpander 2022
– Lịch sử hình thành
Suzuki Swift là dòng xe ô tô thuộc hãng Suzuki Nhật Bản. Tiền nhiệm của Swift là Suzuki Cultus được thay vào đầu năm 2004. Đến năm 2022 xe đã trải qua 3 thế hệ với nhiều lần nâng cấp và thay đổi. Với hướng đi riêng vô cùng đúng đắn Suzuki Swift hiện nay là một trong những mẫu hatchback hạng B được ưa chuộng nhất với doanh thu khủng mỗi năm.
– Phân khúc khách hàng, đối thủ cạnh tranh
Suzuki Swift thuộc phân khúc xe hatchback hạng B, đây là phân khúc xe ô tô giá rẻ sôi động với sự tham gia của nhiều đối thủ mạnh như: Toyota Yaris, Mazda 2 Hatchback, Honda Jazz, Mitsubishi Mirage,…
– Các phiên bản và màu sắc
Năm 2022 xe được bán tại Việt Nam với các phiên bản:
+ Suzuki Swift GL
+ Suzuki Swift GLX
Xe có 5 màu sắc cho khách hàng lựa chọn đó là: Đỏ (ZTW), Xanh (ZYH), Trắng (ZYG), Bạc (ZTS), Xám (ZTU)
– Thông số kỹ thuật
Thông số
Swift GL 2020
Swift GLX 2020
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)
3.840 x 1.735 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm)
2.450
Chiều rộng cơ sở (mm)
Trước
1.520
Sau
1.520
1.525
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
4,8
Khoảng sáng gầm xe
120
Trọng lượng (kg)
Không tải
895 – 920
Toàn tải
1.365
Dung tích bình xăng (lít)
37
Dung tích khoang hành lý (lít)
Tối đa
918
Khi gập ghế sau
556
Khi dựng ghế sau
242
Bánh lái
Cơ cấu bánh răng và Thanh răng
Phanh
Trước
Đĩa thông gió
Sau
Tang trống
Đĩa
Hệ thống treo
Trước
MacPherson với lò xo cuộn
Sau
Thanh xoắn với lò xo cuộn
Bảng thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2022
2. Ngoại thất
Ngoại thất của xe Suzuki Swift năng động và hiện đại
Xét tổng thể về thiết kế ngoại thất của xe Suzuki Swift ở phiên bản mới 2022 là vô cùng năng động và hiện đại. Xe hướng đến đối tượng khách hàng là những người trẻ tuổi nên rất đầu tư vào vẻ ngoài xe. Chiếc xe gọn nhẹ với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là vô cùng năng động và trẻ trung trong bộ khung gầm có kích thước tổng thể lần lượt là 3.840 x 1.735 x 1.495 mm.
– Phần đầu xe
Nhìn phía trước đầu xe gây ấn tượng mạnh với bộ lưới tản nhiệt có hình lục giác khá to bản giúp chiếc xe trông cứng cáp và khá hầm hố. Nổi bật là hệ thống đèn xe bao gồm đèn pha Halogen/LED Projector với chức năng cảm biến ánh sáng tự động và cân bằng góc chiếu kết hợp đèn chạy ban ngày dạng LED giúp chiếc xe trông nổi bật hơn khi di chuyển trên đường. Phía dưới là cụm đèn sương mù nằm trong hốc gió màu đen trải dài khá ấn tượng.
– Phần thân xe
Nhìn ngang thân xe nhỏ gọn và khá mềm mại. Chạy dọc là các đường dập nổi uyển chuyển. Nâng đỡ toàn bộ chiếc xe là bộ la zăng có kích thước 15-16 inch. Xe được trang bị gương chiếu hậu có chức năng chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ cùng tay nắm cửa cùng màu cột C
– Phần đuôi xe
Nhìn từ phía sau đuôi xe không có quá nhiều điểm nổi bật, cùng như các dòng xe khác đuôi Suzuki Swift được trang bị cụm đèn hậu dạng Led chữ C bắt mắt và hiện đại. Đồng thời xe còn có cánh lướt gió cùng với đèn báo phanh độc đáo.
Sau đây là bảng thông số kỹ thuật của xe Suzuki Swift 2022
Thông số
Swift GL 2020
Swift GLX 2020
Lưới tản nhiệt
Màu đen
Tay nắm cửa
Cùng màu thân xe
Lốp xe
185/55R16
Mâm xe
Hợp kim
Lốp và mâm xe dự phòng
T135/70R15 + Mâm thép
Đèn pha
Halogen phản quang đa chiều
LED
Cụm đèn hậu
LED
Đèn LED ban ngày
Có
Gạt mưa
Trước
2 tốc độ + gián đoạn + rửa kính
Sau
1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoài
Cùng màu thân xe, chỉnh điện
Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Bảng thông số ngoại thất Suzuki Swift 2022
3. Nội thất
Nội thất xe hiện đại, đầy đủ thiết bị
Nội thất của xe Suzuki Swift được đầu tư kỹ lưỡng với những thiết bị hiện đại. Với chiều dài cơ sở đạt 2450 mm, tuy không quá rộng rãi nhưng vẫn đảm bảo đem lại không gian thoải mái, dễ chịu với chỗ để chân vừa đủ cho khách hàng.
+ Vô lăng 3 chấu được bọc da, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình, đàm thoại rảnh tay vô cùng tiện lợi
+ Tay lái trợ lực
+ Phía trước xe có trang trí bằng đèn trần cabin bắt mắt
+ Ghế phụ với gương soi
+ Có hộc đựng ly (Trước x 2, Sau x 1) và hộc đựng chai nước (Trước x 2/ Sau x 2)
+ Ghế ngồi được bọc bằng chất liệu nỉ bền đẹp với hàng ghế lái có thể điều chỉnh độ cao tùy ý, ghế phụ có túi đựng đồ phía sau. Hàng ghế sau có thể gập rời 60:40 và gối đầu rời 3 vị trí
+ Bảng đồng hồ nằm phía sau vô lăng sử dụng 2 công-tơ-mét tròn dạng analogue có đèn viền màu đỏ trông khá “nguy hiểm”, ở giữa là một màn hình LCD nhỏ.
4. Tiện nghi
Tiện nghi xe đầy đủ với những trang thiết bị hiện đại, thỏa mãn những nhu cầu thiết yếu của hành khách. Cụ thể:
Thông số
Swift GL 2020
Swift GLX 2020
Khóa cửa từ xa
Có
Khởi động bằng nút bấm
–
Có
Điều hòa nhiệt độ
Chỉnh cơ
Tự động
Âm thanh
Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch
–
Có
Loa trước
Có
Loa sau
–
Có
Loa phụ phía trước
–
Có
Cửa điều khiển điện trước/sau
Có
Khóa cửa trung tâm
Nút điều khiển bên ghế lái
Bảng thông số tiện nghi của xe Suzuki Swift 2022
5. Độ an toàn
Thương hiệu Suzuki luôn nổi tiếng là nhà sản xuất ô tô uy tín, luôn đặt yếu tố khách hàng lên hàng đầu. Do đó tất cả các mẫu xe của hãng đều được trang bị đầy đủ các thiết bị an toàn hiện đại, đạt chuẩn. Củ thể như:
+ Xe có 2 túi khí SRS phía trước
+ Dây đai an toàn phía trước 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao
+ Xe có khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x2
+ Khóa an toàn cho trẻ em
+ Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
+ Phân phối lực phanh điện tử EBD
+ Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
+ Hệ thống chống trộm
6. Khả năng vận hành
Xe vận hành bền bỉ và mạnh mẽ
– Động cơ
Đồng cơ Suzuki Swift 2020 sử dụng là loại động cơ xăng 1.2L, K12M, 4 xy lanh và 16 van. Với động cơ đó cho công suất tối đa là 83 / 6.000 (Hp/rpm) và mô men xoắn cực đại là 113 / 4.200 (Nm/rpm). Sử dụng hộp số CVT – Tự động vô cấp
Thông số
Swift GL 2020
Swift GLX 2020
Động cơ
Kiểu động cơ
Xăng 1.2L, K12M
Số xy lanh
4
Số van
16
Dung tích động cơ
1.197
Đường kính xy lanh và hành trình pít tông (mm)
73,0 x 71,5
Tỷ số nén
11,0
Công suất cực đại (Hp/rpm)
83 / 6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
113 / 4.200
Hệ thống phun nhiên liệu
Phun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km)
Trong đô thị
6,34
Ngoài đô thị
3,67
Hỗn hợp
4,65
Hộp số
CVT – Tự động vô cấp
Dẫn động
2WD
Bảng thông số động cơ xe Suzuki Swift 2022
– Mức tiêu hao nhiên liệu
Theo số liệu từ nhà sản xuất công bố thì mức tiêu hao nhiên liệu của xe trong đô thj/ ngoài đô thị/ hỗn hợp lần lượt là 6,34/3,67/4,65 (lít/100km).
7. Giá xe
Năm 2022 tại thị trường Việt Nam xe được bán với mức giá là:Phiên bảnGiá xe (triệu đồng)Suzuki Swift GL499Suzuki Swift GLX549
Bảng giá xe Suzuki Swift 2022
Trên đây là bài viết đánh giá xe Suzuki Swift: Giá tham khảo, thông số kỹ thuật 2022 mà Zestech muốn chia sẻ với các bạn đọc giả những ai đang có nhu cầu tìm mua cho mình một chiếc xe gia đình phù hợp với giá thành rẻ. Mong rằng với ít phút lưu lại trên bài viết đã mang đến cho khách hàng nhiều thông tin hữu ích.
mitsubishi-tayninh.com.vn Mitsubishi Tây Ninh là nhà phân phối ủy quyền 3S duy nhất của Mitsubishi Motors Việt Nam và cũng là NPP lớn nhất tại khu vực phía nam. Mitsubishi Tây Ninh cung cấp các dòng xe Xpander, Outlander, Mirage, Attrage, Pajero Sport, Triton, Pajero. #mitsubishitn96 address: 74Q4+XM Hoà Thành, Tây Ninh. phone: +0932208208. Email:info@mitsubishi-tayninh.com.vn. #MitsubishiTayNinh, #mitsubishitn, #Xpander, #Outlander, #Mirage, #Attrage, #PajeroSport, #Triton, #Pajero. https://vi.wikipedia.org/wiki/Mitsubishi, https://g.page/r/CbSduHRtgwqDEBM
5/5 - (1 bình chọn)
Comments