Đánh giá Mitsubishi Triton 2022 - Thiết kế mạnh mẽ và bụi bặm
Mitsubishi Triton 2022 là dòng xe bán tải mới nhất được ra mắt tại thị trường Việt Nam trong sự kiện Mitsubishi Festival tại Sân vận động Mỹ Đình (Hà Nội) trong năm nay. Xe nhanh chóng thu hút sự chú ý của đông đảo khách hàng với thiết kế mạnh mẽ, nam tính và rất bụi bặm. Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về dòng xe này qua bài đánh giá sau đây.
Giới thiệu tổng quan về Mitsubishi Triton phiên bản mới
Mitsubishi đã ra mắt dòng xe bán tải khá lâu, tuy nhiên so với các đối thủ cùng phân khúc, Triton vẫn còn nhiều hạn chế. Đến năm nay, hãng đã giới thiệu phiên bản thế hệ thứ 5 và 6 Mitsubishi Triton với nhiều nâng cấp và cải tiến hơn, giúp xe khẳng định vị trí thế của Mitsubishi trên thị trường.
Lịch sử hình thành của Mitsubishi Triton: Triton thuộc thương hiệu Mitsubishi đến từ Nhật Bản, là một trong những thương hiệu lớn sở hữu nhiều dòng xe chất lượng và nổi tiếng trên toàn thế giới. Xe được giới thiệu lần đầu tại Việt Nam vào năm 2008, là xe Nhật được nhập khẩu từ Thái Lan.
Phân khúc khách hàng và đối thủ cạnh tranh: Xe thuộc phân khúc xe bán tải trung và cạnh tranh với nhiều cái tên nổi bật khác như: Chevrolet Colorado Highcountry, Toyota Hilux, Ford Ranger Wildtrak và Ranger.
Thiết kế ngoại thất
Mitsubishi Triton 2022 được thiết kế lại với kiểu dáng mạnh mẽ và thể thao hơn. Xe sở hữu lưới tản nhiệt mới với thiết kế hình tam giác cùng đèn pha LED mới. Các đường nét được tạo ra ở mặt trước của xe tạo ra sự cứng cáp và khỏe khoắn.
Xe cũng được trang bị bộ bodykit mới với đường nét cắt xén sắc sảo, bao gồm: mâm xe đen bóng, pô kép mới và cản trước thể thao. Điều này giúp xe trông thể thao và mạnh mẽ hơn
Mitsubishi Triton phiên bản mới
– Các phiên bản và màu sắc
[Year] được bán với tại Việt Nam 5 phiên bản, trong đó bản cao cấp nhất gây được nhiều sự chú ý khi sở hữu nhiều công nghệ và tính năng hàng đầu phân khúc. Những phiên bản đó bao gồm:
+ Triton 4×2 MT
+ Triton 4×2 AT MIVEC
+ Triton 4×4 MT MIVEC
+ Triton 4×2 AT MIVEC Premium
+ Triton 4×4 AT MIVEC Premium
Xe có 6 màu sắc ngoại thất cho khách hàng lựa chọn đó là: Trắng, đen, xám đậm, đỏ, xanh lá nhạt, bạc.
– Thông số kỹ thuậtThông số4×2 MT4×2 AT MIVEC4×4 MT MIVEC4×2 AT MIVEC Premium4×4 AT MIVEC PremiumKích thước – Trọng lượngKích thước D x R x C (mm)5.305 x 1.815 x 1.7755.305 x 1.815 x 1.7805.305 x 1.815 x 1.795Kích thước thùng xe D x R x C (mm)1.520 x 1.470 x 475Khoảng cách hai cầu xe (mm)3.000Bán kính quay vòng tối thiểu (m)5.900Khoảng sáng gầm xe (mm)200205220Khối lượng không tải (kg)1.7251.7401.9151.8101.925Số chỗ ngồi5
Bảng thông số kỹ thuật kỹ thuật Mitsubishi Triton 2022
2. Ngoại thất
Triton mạnh mẽ, nam tính thể hiện đúng tinh thần của xe bán tải
Mitsubishi Triton 2022 phiên bản mới có kích thước to hơn so với những phiên bản cũ, cụ thể xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 5.305 x 1.815 x 1.795 (mm). Xe có thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, nam tính thể hiện đúng tinh thần của xe bán tải.
– Phần đầu xe
Đầu xe có nhiều thay đổi mang đến diện mạo mới mạnh mẽ, lực lưỡng và cơ bắp hơn. Xe có kích thước nhỏ gọn dễ dàng quay đầu hay di chuyển trên những đoạn địa hình đường sá Việt Nam. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt sơn đen cùng những thanh mạ crom sáng bóng hình chữ X ôm gọn logo đặc trưng của Mitsubishi.
Hệ thống đèn xe được đầu tư, thiết kế độc đáo, sắc lẹm tạo điểm nhấn cho xe. Cụm đèn pha Dynamic Shield thế hệ thứ 2 dạng bóng chiếu projector có khả năng tự thay đổi chế độ.
– Phần thân xe
Nhìn ngang thân xe của Mitsubishi Triton rắn rỏi, vuông vức nổi bật với các đường gân dập nổi trên cửa. Xe có la-zăng hợp kim 18 inch 6 chấu kép với hoa văn hình kim cương sang trọng, gương chiếu hậu được mạ chrome có thể chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và sấy gương rất tiện lợi.
– Phần đuôi xe
Đuôi xe Mitsubishi Triton khỏe khoắn, nổi bật với thùng xe mạ crom tích hợp camera lùi và các cảm biến lùi được đặt ẩn trong tấm cản sau. Đèn hậu dạng LED hiện đại
Sau đây là bảng số liệu chi tiết về ngoại thất của xe:Thông số4×2 MT4×2 AT MIVEC4×4 MT MIVEC4×2 AT MIVEC Premium4×4 AT MIVEC PremiumNgoại thất Hệ thống đèn chiếu sáng phía trướcHalogenĐèn LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sángĐèn LED chiếu sáng ban ngàyKhôngCóHệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sángKhôngCóHệ thống đèn pha tự độngKhôngCóĐèn sương mùCóKính chiếu hậuChỉnh điện, mạ cromChỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gươngCảm biến gạt mưa tự độngKhôngCóSưởi kính sauKhôngCóĐèn phanh thứ 3 lắp trên caoCóSưởi kính sauCóBệ bước hông xeCóBệ bước cản sauCóChắn bùn trước/sauCó
Bảng thông số ngoại thất của Mitsubishi Triton 2022
3. Nội thất
Nội thất xe Mitsubishi Triton 2022
Nội thất của xe có nhiều thay đổi, tùy từng phiên bản sẽ được trang bị nội thất khác nhau. Trong 5 phiên bản thì 2 phiên bản cao cấp Premium được trang bị đầy đủ nội thất hiện đại hơn. Cụ thể:
+ Vô lăng được bọc da mềm mại, có tích hợp các nút điều chỉnh rảnh tay khi lái xe
+ Tích hợp lẫy chuyển số trên vô lăng nhờ đó người lái có thể chọn cấp số phù hợp một cách siêu dễ dàng.
+ Bảng táp lô có màn hình thông tin giải trí cảm ứng kích thước 6,75 inch
+ Ghế ngồi của xe được bọc da, nỉ cao cấp tùy theo từng phiên bản. Ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách phía trước chỉnh tay 4 hướng. Ở hàng ghế thứ 2 được bố trí 3 chỗ tựa đầu và độ nghiêng lưng ra đằng sau đến 25 độ nhờ thùng xe được uốn cong.
4. Tiện nghi
Tiện nghi của xe những phiên bản cao cấp như 4×2 AT MIVEC Premium và 4×4 AT MIVEC Premium được trang bị đầy đủ thiết bị, hệ thống giải trí, âm thanh, điều hòa chất lượng. Cụ thể:
Thông số
4×2 MT
4×2 AT MIVEC
4×4 MT MIVEC
4×2 AT MIVEC Premium
4×4 AT MIVEC Premium
Điều hòa nhiệt độ
Chỉnh tay
Tự động
Tự động 2 vùng
Lọc gió điều hòa
Có
Màn hình hiển thị đa thông tin
Có
Dạng LCD
Hệ thống giải trí
CD/USB/Bluetooth
Màn hình cảm ứng 6,75 inch Android Auto, Apple CarPlay, USB/Bluetooth
Số lượng loa
4
6
Điều khiển âm thanh trên vô lăng
Có
Cửa gió phía sau cho hành khách
Không
Có
Bảng thông số nội thất Mitsubishi Triton 2022
5. Độ an toàn
So với những đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc thì xe Mitsubishi Triton được trang bị nhiều thiết bị an toàn chất lượng, đầy đủ hơn. Phiên bản cao cấp sở hữu nhiều tính năng hơn các phiên bản khác. Cụ thể như sau:Thông số4×2 MT4×2 AT MIVEC4×4 MT MIVEC4×2 AT MIVEC Premium4×4 AT MIVEC PremiumTrang bị an toànTúi khí phía trước dành cho người lái và hành kháchCóTúi khí bênKhôngCóTúi khí rèm dọc hai bên thân xeKhôngCóTúi khí đầu gối bảo vệ người láiKhôngCóHệ thống phanh ABS-EBDCóHệ thống hỗ trợ phanh (BA)KhôngCóHệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC)KhôngCóHệ thống khởi hành ngang dốc HSAKhôngCóChế độ chọn địa hình of-roadKhôngCóHỗ trợ đổ đèo (HDC)KhôngCóCảm biến lùiKhôngCóHỗ trợ chuyển làn đường (LCA)KhôngCóHệ thống cảnh báo điểm mù (BSW)KhôngCóHệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM)KhôngCóHệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)KhôngCóCảm biến gócKhôngCóHệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS)KhôngCóGương chiếu hậu chống chói tự độngKhôngCóKhóa cửa tự độngCóChìa khóa thông minh và nút bấm khởi độngKhôngCóChìa khóa mã hóa chống trộm Có
Bảng thông số an toàn Mitsubishi Triton 2022
6. Khả năng vận hành
Xe vận hành bền bỉ dù di chuyển trên những địa hình hiểm trở
Xe vận hành tốt, cùng động cơ mạnh mẽ, bền bỉ cụ thể:
– Động cơ
Xe sử dụng 2 lựa chọn động cơ, tùy thuộc vào từng phiên bản sẽ sử dụng khối động cơ khác nhau. 2 khối động cơ đó là:
+ Động cơ 2.4L Diesel DI-D, Low-Power, cho công suất tối đa 136 mã lực tại 3.500 vòng/phút, momen xoắn tối đa 324 Nm tại 1.500 – 2.500 vòng/phút, kết hợp với hộp số sàn 6 cấp. Động cơ này tích hợp trên phiên bản cấp thấp 4×2 MT.
+ Động cơ 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power, cho công suất tối đa 181 tại 3.500 vòng/phút, momen xoắn tối đa 430 Nm tại 2.500 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp hoặc hộp số sàn 6 cấp (tùy phiên bản). Động cơ này trang bị trên các phiên bản 4×2 AT MIVEC, 4×4 MT MIVEC, 4×2 AT MIVEC Premium, 4×4 AT MIVEC Premium. Thông số4×2 MT4×2 AT MIVEC4×4 MT MIVEC4×2 AT MIVEC Premium4×4 AT MIVEC PremiumĐộng cơ – Hộp số – Khung gầmLoại động cơ2.4L Diesel DI-D, Low-Power 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-PowerCông suất cực đại (Ps/rpm)136/3.500181/3.500Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)324/1.500-2.500430/2.500Dung tích thùng nhiên liệu (L)75Hộp số6MT6AT6MT6AT – Sport mode Truyền độngCầu sau2 cầu Easy Select 4WDCầu sau2 cầu Super Select 4WD-IIKhóa vi sai cầu sauKhôngCóKhôngCóTrợ lực láiTrợ lực thủy lựcHệ thống treo trướcĐộc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằngHệ thống treo sauNhíp láLốp xe trước/sau245/70R16 + hợp kim 16 inch245/65R17 + hợp kim 17 inch 265/60R18 + hợp kim 18 inchPhanh trướcĐĩa thông gió 16 inchĐĩa thông gió 17 inch Phanh sauTang trống
Bảng thông số động cơ của Mitsubishi Triton 2022
– Mức tiêu hao nhiên liệu
Mitsubishi Triton 2022 tiêu hao nhiên liệu là 8,6 lít/km. Mitsubishi Triton 2022 có mức tiêu hao nhiên liệu khá cao so với những dòng xe khác, tuy nhiên đối với một chiếc xe bán tải có động cơ mạnh mẽ như vậy thì con số này khá hợp lý và có thể chấp nhận được.
7. Giá xe
[Year] Mitsubishi Triton được bán với mức giá là
Mitsubishi Triton
Giá bán phiên bản 2020 (VND)
4×2 MT
600.000.000
4×2 AT MIVEC
630.000.000
4×4 MT MIVEC
675.000.000
4×2 AT MIVEC Premium
740.000.000
4×4 AT MIVEC Premium
865.000.000
Bảng giá xe Mitsubishi Triton 2022
Với số tiền từ 600 – 870 triệu các bạn đã có thể sở hữu cho mình một chiếc xe bán tải chất lượng, có đầy đủ các chức năng ưu việt rồi phải không nào. Mong rằng với ít phút lưu lại trên bài viết này đã cung cấp cho các bạn đọc giả nhiều kiến thức hữu ích.
Xem thêm: mitsubishi pajero sport 2023
Comments