Đánh giá chi tiết về Mitsubishi Mirage 2022
Mitsubishi Mirage là một trong những dòng xe hạng A giá rẻ được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam, cạnh tranh với nhiều cái tên nổi tiếng khác. Với nhiều ưu điểm vượt trội, Mirage được đánh giá là một trong những lựa chọn đáng mua nhất trong phân khúc xe nhỏ hiện nay. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về Mitsubishi Mirage 2022.
Xe giới thiệu tổng quan
Mitsubishi Mirage phiên bản 2022 Mitsubishi Mirage 2022 đã được thiết kế lại với nhiều cải tiến đáng kể, hẹn hò sẽ mang đến cho khách hàng nhiều trải nghiệm tuyệt vời.
Lịch sử hình thành Mitsubishi Mirage là một trong những dòng xe thuộc thương hiệu Nhật Bản. Mitsubishi là một trong những hãng xe lớn nhất thế giới được nhắc đến. Mitsubishi Mirage ra đời từ năm 1978 và đã trải qua 6 thế hệ với nhiều tên gọi khác nhau.
Tại thị trường Việt Nam, Mitsubishi Mirage ra mắt lần đầu vào năm 2013. Được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, Mirage trở thành một trong những dòng xe nhỏ bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam với hơn 7 năm phát triển .
Loss design
Mitsubishi Mirage 2022 được thiết kế với vẻ ngoài trẻ trung, tính năng và khả năng vận hành tốt hơn so với phiên bản trước đó. Xe sở hữu lưới tản nhiệt lớn hơn, phần đầu xe được thiết kế tinh tế với đèn pha halogen tròn và đèn LED chạy cấm ngày. Bên cạnh đó, xe cũng có thiết kế mới với các chi tiết chrome bóng loáng trên tay nắm cửa và gió.
Thất bại thiết kế nội thất
Mitsubishi Mirage 2022 được trang bị nội thất tiện nghi và sang trọng hơn so với phiên bản trước đó. Xe sở hữu màn hình cảm ứng 7 inch với tính năng kết nối điện thoại thông minh thông qua Apple CarPlay và Android Auto. Hệ thống âm thanh 4 loa mang đến trải nghiệm nghe nhạc tốt hơn. Ngoài ra, ghế xe được
– Phân khúc khách hàng, đối thủ
Xe thuộc phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ hạng A, cạnh tranh trực tiếp với nhiều cái tên nổi bật khác như: Hyundai i10, Kia Morning, Vinfast Fadil.
– Các phiên bản và màu sắc
Năm 2022 xe được bán với 3 mức giá khác nhau đó là: Mitsubishi Mirage MT, Mitsubishi Mirage CVT Eco và Mitsubishi Mirage CVT.
Xe có 7 tùy chọn màu sắc cho khách hàng lựa chọn đó là: Vàng cam, đỏ, xanh, tím, trắng, xám, bạc
– Thông số kỹ thuật
Thông số
Mitsubishi Mirage MT
Mitsubishi Mirage CVT Eco
Mitsubishi Mirage CVT
Xuất xứ
Nhập khẩu
Dáng xe
Hatchback
Số chỗ ngồi
5
Số cửa
5
Thể tích thùng nhiên liệu (lít)
35
Kích thước tổng thể (mm)
3.795 x 1.665 x 1.510
Chiều dài cơ sở (mm)
2.450
Khoảng sáng gầm xe (mm)
160
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
4,6
Trọng lượng không tải (kg)
860
Thông số lốp
175/55R15
Mâm xe
Hợp kim 15″
Bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Mirage 2022
2. Ngoại thất
Mitsubishi Mirage thiết kế mang nét tươi trẻ, hiện đại và năng động hơn
Ở phiên bản năm nay Mitsubishi Mirage có bước lột xác hoàn toàn mới về ngoại thất, mang nét tươi trẻ, hiện đại và năng động hơn rất nhiều. Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3.795 x 1.665 x 1.510mm, chiều dài cơ sở là 2.450mm. Đây là kích thước hoàn hảo, nhỏ nhắn, gọn gàng đạt tiêu chuẩn đối với dòng xe đô thị cỡ nhỏ.
– Phần đầu xe
Mitsubishi Mirage ghi dấu ấn với khách hàng bằng bộ lưới tản nhiệt màu đen gồm những đường viền bên ngoài tạo thành hình chữ X cỡ lớn. Hệ thống đèn pha sắc bén, khả năng chiếu sáng tốt bao gồm cụm đèn pha dạng Halogen/Bi-LED sắc cạnh với những đường gấp khúc nhọn. Ngoài ra xe còn tích hợp đèn Led ban ngày cùng đèn sương mù tiện lợi cho những chuyến đi đêm.
– Phần thân xe
Nhìn ngang xe khá gọn gàng, năng động. Chạy dọc từ đầu xe đến cuối xe là các đường dập nổi bắt mắt giúp tăng tính khí động học. Mâm xe có kích thước 14-15 inch cùng với bộ gương chiếu hậu hiện đại có chức năng gập/chỉnh điện và tích hợp đèn Led báo rẽ.
– Phần đuôi xe
Đuôi xe khá đơn giản, không có quá nhiều sự thay đổi và khác biệt so với những thế hệ xe trước đây. Nổi bật nhất là cụm đèn hậu với thiết kế hình chiếc lá đặt gọn về hai bên. Bên cạnh đó, cánh lướt gió của xe rất thể thao cùng cản sau khá dày dặn.
Sau đây là bảng thông số ngoại thất của 3 phiên bản xe Mirage 2022
Thông số
Mitsubishi Mirage MT
Mitsubishi Mirage CVT Eco
Mitsubishi Mirage CVT
Đèn chiếu xa
Clear Halogen
Clear Halogen
Bi-xenon HID
Đèn chiếu gần
Clear Halogen
Clear Halogen
Bi-xenon HID
Đèn sương mù
Không
Có
Có
Kính chiếu hậu
Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ
Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ, cùng màu thân xe
Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa ngoài
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Sưởi kính sau
Có
Có
Có
Gạt kính trước
Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe
Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe
Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe
Gạt kính sau
Có
Có
Có
Cánh lướt gió đuôi xe
Không
Không
Có
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao
Có
Có
Có
Đèn hậu LED
Không
Không
Có
Cửa kính điều khiển điện
Có
Có
Có
Bảng thông số ngoại thất xe Mitsubishi Mirage 2022
3. Nội thất
Nội thất của xe có thiết kế đơn giản, đầy đủ trang thiết bị cơ bản
Nội thất của xe có thiết kế đơn giản, đầy đủ trang thiết bị cơ bản nhưng không quá nổi bật. Thay vì hướng đến tính thẩm mỹ thì Mirage gây ấn tượng về sự tiện dụng hơn. Khoang cabin của xe chủ yếu được làm từ nhựa đen và thiết kế không thật sự bắt mắt lắm. Các mảng ốp tròn ở táp lô nhìn hơi lỗi thời so với cách tạo hình hiện tại mà các mẫu xe khác đang áp dụng. Còn về các trang thiết bị thì xe được hãng thiết kế như sau:
+ Khu vực trung tâm được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch to lớn
+ Vô lăng xe thiết kế khá thô, to lớn chứ không mềm mại như các loại xe khác. Tuy nhiên vẫn được bọc da và chỉnh tay 2 hướng, có tích hợp nút điều chỉnh âm thanh và điện thoại rảnh tay trên vô lăng đối với phiên bản Mitsubishi Mirage CVT còn 2 phiên bản còn lại thì không
+ Trang bị khóa cửa trung tâm và tay nắm cửa trong mạ crom
+ Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu với màn hình trung tâm tiện lợi
+ Ghế được bọc nỉ chống thấm với ghế ngồi của tài xế chỉnh tay 6 hướng. Ghế sau có thể gập 60:40
+ Ngoài ra xe còn được trang bị thêm một số thiết bị ngoại thất như là: Tấm che khoang hành lý, đèn chiếu sáng khoang hành lý và hộp đựng dụng cụ tiện ích.
4. Tiện nghi
Tiện nghi xe chỉ đạt ở mức trung bình, có đầy đủ các hệ thống điều hòa, âm thanh và giải trí nhưng không quá hiện đại, chỉ đạt được ở mức cơ bản. Cụ thể:
+ Xe được trang bị hệ thống điều hòa có công suất khá lớn, tự động đối với phiên bản Mitsubishi Mirage CVT và chỉnh tay đối với 2 phiên bản còn lại.
+ Hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 7 inch có chức năng kết nối với rất nhiều tiện ích như Apple CarPlay, Android Auto, USB, Bluetooth,…
+ Âm thanh tương đối, không quá chất lượng với hệ thống 4 loa
5. Độ an toàn
Tuy là dòng xe giá rẻ nhưng vẫn được trang bị đầy đủ các thiết bị, hệ thống an toàn tốt nhất. Hãng luôn lấy con người là mục tiêu hướng đến, giúp khách hàng yên tâm trên mọi nẻo đường. Cụ thể:
Thông số
Mitsubishi Mirage MT
Mitsubishi Mirage CVT Eco
Mitsubishi Mirage CVT
Căng đai tự động
Có
Có
Có
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế
Có
Có
Có
Móc gắn ghế trẻ em
Không
Có
Có
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Có
Có
Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Có
Có
Có
Khoá cửa từ xa
Có
Có
Có
Chìa khóa thông minh
Không
Không
Có
Chìa khóa mã hóa chống trộm
Không
Có
Có
Hệ thống khởi động nút bấm
Không
Không
Có
Bảng thông số an toàn của Mitsubishi Mirage 2022
5. Khả năng vận hành
Xe vận hành êm ái
– Động cơ
Xe sử dụng khối động cơ Xăng 1.2L 3 xy lanh 12 van có công suất tối đa đạt mức 78 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 100NM với các thông số cụ thể như sau:
Thông số
Mitsubishi Mirage MT
Mitsubishi Mirage CVT Eco
Mitsubishi Mirage CVT
Loại động cơ
1.2L MIVEC
1.2L MIVEC
1.2L MIVEC
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử
Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử
Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử.
Dung Tích xi lanh (cc)
1.193
1.193
1.193 cc
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)
78/6.000
78/6.000
78/6.000
Mômen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)
100/4.000
100/4.000
100/4.000
Tốc độ cực đại (Km/h)
170
167
167
Dung tích thùng nhiên liệu (L)
35
35
35
Hộp số
Số sàn 5 cấp
Tự động vô cấp (CVT)
Tự động vô cấp (CVT)
Hệ thống treo trước
Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau
Thanh xoắn
Thanh xoắn
Thanh xoắn
Mâm – Lốp
175/55R15
175/55R15
175/55R15
Mâm bánh xe
Hợp kim 15″, 2 tông màu
Hợp kim 15″, 2 tông màu
Hợp kim 15″, 2 tông màu
Phanh trước
Đĩa 13 inch
Đĩa 13 inch
Đĩa 13 inch
Phanh sau
Tang trống 7 inch
Tang trống 7 inch
Tang trống 7 inch
Bảng thông số động cơ xe Mitsubishi Mirage 2022
– Mức tiêu hao nhiên liệu
Theo số liệu từ nhà sản xuất thì Mirage có mức tiêu hao nhiên liệu như sau:
+ Đối với phiên bản xe Mitsubishi Mirage MT có mức tiêu hao nhiên liệu khi đi đường Kết hợp/trong đô thị/ ngoài đô thị lần lượt là 4,9/6,0/4,2 (L/100Km).
+ Đối với phiên bản xe Mitsubishi Mirage CVT Eco và Mitsubishi Mirage CVT có mức tiêu hao nhiên liệu khi đi đường Kết hợp/trong đô thị/ ngoài đô thị lần lượt là 5,0/6,0/4,5 (L/100Km).
7. Giá xe
Năm 2022 xe được bán tại thị trường Việt với mức giá:Phiên bảnGiá xe niêm yết (triệu đồng)Mitsubishi Mirage MT380,5Mitsubishi Mirage CVT Eco415,5Mitsubishi Mirage CVT 450,5
Bảng giá xe Mitsubishi Mirage 2022
Trên đây là bài viết đánh giá chi tiết về dòng xe Mitsubishi Mirage nổi tiếng. Với số tiền gần 500 triệu đồng các bạn đã sở hữu được cho mình một chiếc xe ô tô đô thị chất lượng, có nhiều tiện ích sử dụng rồi. Mong rằng với ít phút lưu lại trên bài viết này đã mang đến cho các bạn đọc giả nhiều kiến thức bổ ích.
mitsubishi-tayninh.com.vn Mitsubishi Tây Ninh là nhà phân phối ủy quyền 3S duy nhất của Mitsubishi Motors Việt Nam và cũng là NPP lớn nhất tại khu vực phía nam. Mitsubishi Tây Ninh cung cấp các dòng xe Xpander, Outlander, Mirage, Attrage, Pajero Sport, Triton, Pajero. #mitsubishitn96 address: 74Q4+XM Hoà Thành, Tây Ninh. phone: +0932208208. Email:info@mitsubishi-tayninh.com.vn. #MitsubishiTayNinh, #mitsubishitn, #Xpander, #Outlander, #Mirage, #Attrage, #PajeroSport, #Triton, #Pajero. https://vi.wikipedia.org/wiki/Mitsubishi, https://g.page/r/CbSduHRtgwqDEBM
5/5 - (1 bình chọn)
Comments