Lexus là hãng sản xuất ô tô nổi tiếng thế giới, đây là thương hiệu xe sang đang được quan tâm và yêu thích nhất hiện nay. Hầu hết tất cả các mẫu xe của Lexus đều được đầu tư về ngoại hình lẫn nội thất bên trong. Vậy hiện nay trên thị trường Việt Lexus đang được bán bao gồm những phiên bản nào và giá thành ra sao? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu câu trả lời ngay sau bài viết dưới đây nhé.
1. Giới thiệu tổng quan
Hiện nay trên thị trường Việt Lexus có khá nhiều mẫu mã xe khác nhau được bày bán, mỗi một dòng xe sẽ có những đặc điểm riêng. Đầu tiên chúng ta hãy tìm hiểu tổng quan về dòng xe này thông qua những thông tin sau đây nhé.
– Lịch sử hình thành
Lexus là thương hiệu hạng sang trực thuộc hãng Toyota của Nhật Bản nổi tiếng với chất lượng tốt. Các dòng xe thuộc thương hiệu này khá nổi tiếng và được ưa thích trên thế giới. Tuy là thương hiệu con nhưng Lexus lại thành công ngoài sự mong đợi, là đối thủ cạnh tranh với nhiều thương hiệu xe lớn khác đến từ nước Đức và Mỹ.
– Phân khúc khách hàng, đối thủ cạnh tranh
Lexus sở hữu những dòng xe nổi bật thuộc phân khúc xe hạng sang phù hợp với những người trẻ doanh nhân thành đạt. Cạnh tranh trực tiếp là những thương hiệu xe nổi tiếng không kém đó là Audi, BMW hay Mercedes-Benz.
– Các phiên bản và màu sắc
Năm 2022 Lexus tung ra thị trường 14 phiên bản đó là:
+ Lexus ES 250
+ Lexus ES300h
+ Lexus GS300
+ Lexus GS 350
+ Lexus NX300
+ Lexus RX300
+ Lexus RX350
+ Lexus RX350L
+ Lexus RX450H
+ Lexus GX460
+ Lexus LX570
+ Lexus RC300
+ Lexus LS 500
+ Lexus LS500h
Màu sắc xe đa dạng với những tone màu cơ bản cho khách hàng lựa chọn.
2. Chi tiết các phiên bản xe Lexus 2022
Mỗi một dòng xe khác nhau sẽ có những đặc điểm riêng, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết thông qua bài viết dưới đây nhé.
– Lexus ES
Lexus ES
Lexus ES thế hệ thứ 7 được giới thiệu ra thị trường là vào ngày 26/04/2018 và được ra mắt tại Việt Nam tháng 10/2018. Đây là dòng xe sedan hạng sang cỡ trung nổi bật với thiết kế thể thao, được nâng cấp về kích thước lẫn trang bị nhiều công nghệ hiện đại mang đến cho khách hàng những trải nghiệm thú vị và hấp dẫn hơn.
Lexus ES có 2 phiên bản đó là Lexus ES250 và Lexus ES300H. Xe có 8 màu sắc cho khách hàng lựa chọn đó là: Đỏ; Đen; Xanh; Ghi Sonic Titanium; Bạc; Xám; Trắng; Nâu.
Sau đây là bảng thông số kỹ thuật của xe Lexus ES
Thông số
Lexus ES 250
Lexus ES 300h
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)
4.975 x 1.865 x 1.445
Chiều dài cơ sở (mm)
2.870
Chiều rộng cơ sở (mm)
Trước
1.590
Sau
1.600
Khoảng sáng gầm xe (mm)
154
150
Dung tích khoang hành lý (L)
420
Dung tích bình nhiên liệu (L)
60
50
Trọng lượng (kg)
Không tải
1.600 – 1.660
1.680 – 1.740
Toàn tải
2.100
2.150
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)
5.9
Động cơ
Mã động cơ
A25A-FKS
A25A-FXS
Loại
4-cylinders, Inline type, D4S
4-cylinders, Inline type, D4S
Dung tích (cm3)
2.487
Công suất cực đại (Hp/rpm)
204/6.600
176/5.700
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)
243/4.000 – 5.000
221/3.600 – 5.200
Mô-tơ điện
Loại
–
Permanent magnet motor
Công suất (Hp)
–
120
Momen xoắn (Nm)
–
202
Tổng công suất (Hp)
–
214
Tiêu chuẩn khí thải
EURO4 without OBD
EURO6 without OBD
Chế độ tự động ngắt động cơ
Có
Không
Hộp số
UB80E Direct Shift-8AT
P710 Electronic continuously variable transmission
Truyền động
FF
Chế độ lái
3MODES (ECO/NORMAL/SPORT)
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Cao tốc
5.5
4.5 Tentative
Đô thị
8.4
5.1 Tentative
Hỗn hợp
6.6
4.7 Tentative
Bảng thông số kỹ thuật xe Lexus ES 2022
– Lexus GS
Lexus GS
Đây cũng là một trong những mẫu xe được ưa chuộng của Lexus, xe thuộc phân khúc sedan thể thao với 2 phiên bản đó là: Lexus GS300 và Lexus GS 350. Sau lần đầu tiên được giới thiệu vào năm 2015 và đến 2016 thì ra mắt tại Việt Nam, Lexus GS luôn là cái tên được quan tâm với nhiều ưu điểm nội bật. Có thể kể đến sức mạnh động cơ bền bỉ với khối động cơ tăng áp 2.0 với 241 sức ngựa, hộp số tự động 8 cấp, 5 chế độ lái, tích hợp nhiều hệ thống an toàn như cảnh báo áp suất lốp, cảnh báo điểm mù, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, ổn định thân xe, cruiser control… Và cùng nhiều tiện nghi khác.
Cụ thể sau đây là bảng thông số kỹ thuật của xe Lexus GS 2022
Thông số
Lexus GS 300
Lexus GS 350
Chiều dài
4.880mm
4.880mm
Chiều rộng
1.840mm
1.840mm
Chiều cao
1.455mm
1.455mm
Chiều dài cơ sở
2.850mm
2.850mm
Vệt bánh xe trước
1.575mm
1.575mm
Vệt bánh xe sau
1.590mm
1.590mm
Trọng lượng không tải
1.700kg
1.700kg
Trọng lượng toàn tải
2.170kg
2.190kg
Dung tích bình xăng
66L
66L
Loại động cơ
2,0 L I4 8AR-FTS, 16 van trục cam kép, Van biến thiên thông minh kép, Turbo tăng áp
3.5L V6, van trục cam kép, van biến thiên thông minh kép
Dung tích xi lanh
1.998cc
3.456cc
Đường kính xi lanh và kỳ động cơ
94×83mm
94×83mm
Tỷ số nén
11,8:1
11,8:1
Hệ thống nhiên liệu
EFID-4S
EFID -4S
Công suất tối đa
241BHP/5.800rpm
316BHP/6.400rpm
Vận tốc tối đa
230km/h
235km/h
Mô men xoắn cực đại
350Nm/1650-4.400rpm
380Nm/4.800rpm
Khả năng tăng tốc
7.3 giây (0-100km)
6 giây (0-100km/h)
Bán kính vòng quay tối thiểu (lốp)
5.3m
5.3m
Mức tiêu hao nhiên liệu
9.4L/100km
9,9L/100km
Đô thị cơ bản
13,9L/100km
14L/100km
Đô thị phụ
6,8L/100km
7,5L/100km
Mức độ phát thải khí CO2
225g/km
225g/km
Bảng thông số kỹ thuật xe Lexus GS 2022
– Lexus NX 300
Lexus NX 300
Lexus NX 300 là dòng xe thuộc phân khúc SUV hạng sang cỡ nhỏ nổi bật. Xe được ra mắt thị trường thế giới vào năm 2014 và được giới thiệu tại Việt Nam năm 2015. Chỉ một thời gian ngắn ra mắt đã nhanh chóng trở thành một trong những dòng xe bán chạy nhất, là đối thủ cạnh trực tiếp của Audi Q5, Mercedes GLC-Class, BMW X3…
Xe có nhiều màu sắc cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Trắng, Xám, Bạc Platinum Silver, Bạc Sonic Titanium, Đen, Đen Graphite, Đỏ, Nâu, Xanh.
Sau đây là bảng thông số kỹ thuật của xe năm 2022:
Thông số
Lexus NX 300 2020
Kích thước tổng thể DxRxC (mm)
4.630 x 1.845 x 1.645
Chiều dài cơ sở (mm)
2.660
Chiều rộng cơ sở (mm)
Trước
1.580
Sau
1.580
Khoảng sáng gầm xe (mm)
190
Dung tích khoang hành lý (L)
580
Dung tích bình nhiên liệu (L)
60
Trọng lượng (kg)
Không tải
1.798
Toàn tải
2.350
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)
6,05
Động cơ
Mã động cơ
8AR-FTS
Loại
I4, D4-S, Turbo
Dung tích (cm3)
1.998
Công suất cực đại (Hp/rpm)
235/4.800-5.600
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
350/1.650-4.000
Tiêu chuẩn khí thải
EURO 6
Hộp số
6AT
Hệ thống truyền động
AWD
Chế độ lái
Eco/Normal/Sport S/ Sport S+/Customize
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Ngoài đô thị
6.5
Trong đô thị
10.4
Kết hợp
7.9
Hệ thống treo
Trước
Lò xo cuộn
Sau
Lò xo cuộn
Hệ thống treo thích ứng
Có
Hệ thống phanh
Trước
Đĩa 17″
Sau
Đĩa 16″
Hệ thống lái
Trợ lực điện
Có
Bánh xe và lốp xe
Kích thước
Có
Lốp thường
Có
Lốp dự phòng
Lốp tạm
Có
Bảng thông số kỹ thuật xe Lexus NX 300
– Lexus RX
Lexus RX
Lexus RX phiên bản mới được nâng cấp về công nghệ cũng như trang thiết bị, được bán tại thị trường Việt 4 phiên bản khác nhau đó là: Lexus RX300, Lexus RX350, Lexus RX350L và Lexus RX450h.
Xe có thông số kỹ thuật như sau:
Thông số
Lexus RX 450h
Lexus RX 350L
Lexus RX 350
Lexus RX 300
Kích thước tổng thể ( L x W x H)
4890 x 1895 x 1685
5000 x 1895 x 1700
4890 x 1895 x 1690
4890 x 1895 x 1690
Chiều dài cơ sở
2790
Khoảng cách gầm xe
195
200
200
200
Dung tích bình nhiên liệu
65
72
72
72
Loại động cơ
V6
V6
V6
I4 Turbo
Công suất cực đại
259/6000
290/6300
296/6300
233/4800
Mô men xoắn cực đại
335/4600
358/4600
370/4600
350/1650 -4000
Tiêu thụ nhiên liệu
Cao tốc
5,34
7,7
7,5
7,22
Hỗn hợp
6.17
10,2
9.9
8,52
Đô thị
7,57
14,3
13,9
10,79
Bảng thông số kỹ thuật xe Lexus RX 2022
– Lexus GX460
Lexus GX460 là dòng SUV hạng sang cỡ lớn của thương hiệu xe sang Lexus rất được ưa chuộng, đối thủ cạnh tranh trực tiếp bao gồm BMW X7, Mercedes-Benz GLS450, Range Rover Sport…Xe được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 2002 và đến nay luôn là dòng xe ô tô 7 chỗ được ưa chuộng nhất.
Xe có nhiều ưu điểm nổi bật trong thiết kế, không gian xe rộng rãi cùng khả năng vận hành mạnh mẽ vượt mọi địa hình khác nhau. Xe có 7 màu sắc ngoại thất cho khách hàng lựa chọn đó là: Đỏ, Đen, Trắng, Bạc, Xanh, Xám, Nâu
Sau đây là bảng thông số kỹ thuật Lexus GX460 2022
Thông số kỹ thuật
Lexus GX460 2020
Nguồn gốc
Nhập khẩu Nhật Bản
Số chỗ ngồi
07 chỗ
Kích thước DRC
4880x 1885x 1885 mm
Chiều dài cơ sở
2790 mm
Bán kính vòng quay
6.3m
Tự trọng
2385kg
Động cơ
xăng 4.6L V8; Dual VVT-i, DOHC, Turbo
Dung tích
4608 cc
Công suất tối đa
292Hp/ 5500rpm
Mô-men xoắn
438Nm/ 3500 rpm
Hộp số
6AT
Dẫn động
AWD
Tốc độ tối đa
175km/h
Tăng tốc
8,3s (0-100km/h)
Tiêu hao nhiên liệu
14,9L/100km (hỗn hợp)
Bánh xe
265/ 60R18
Bình xăng
87L
Bảng thông số kỹ thuật xe Lexus GX460 2022
– Lexus LX570
Lexus LX570
Lexus LX570 thuộc phân khúc xe SUV hạng sang cỡ lớn. Được ra mắt lần đầu tiên vào năm 1995 đến nay xe đã trải qua 3 thế hệ cùng với nhiều phiên bản khác nhau. Năm nay mẫu mới của LX570 được cho ra mắt thị trường Việt vào 1/11/2019.
Đối thủ cạnh tranh trực tiếp bao gồm Mercedes-Benz GLS Class, BMW X7, Audi Q8, Range Rover, Infiniti QX80…Xe có 7 màu sắc nội thất cho khách hàng lựa chọn: Trắng, Ghi xám, Đen Black, Đen Starlight, Nâu, Bạc, Xanh.
Sau đây là bảng thông số kỹ thuật xe:
Thông số
Lexus LX 570 2020
D x R x C (mm)
5.080 x 1.980 x 1.865
Chiều dài cơ sở (mm)
2.850
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
1.650
Khoảng sáng gầm (mm)
225
Dung tích khoang hành lý (L)
Bình thường
344
Gập hàng ghế số 3
1.220
Gập hàng ghế số 2 và số 3
2.074
Trọng lượng (kg)
Không tải
2.685 – 2.800
Toàn tải
3.400
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
6.4
Thể tích thùng nhiên liệu
93 L (chính) + 45 L (phụ)
Động cơ
Mã động cơ
3UR-FE
Loại
V8, EFI
Dung tích (cm3)
5.663
Công suất cực đại (Hp/rpm)
367/5.600
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)
530/3.200
Tiêu chuẩn khí thải
EURO 4
Hộp số
8AT
Truyền động
4WD
Chế độ lái
Eco/Normal/Sport S/Sport S+/Customize
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Trong đô thị
–
Ngoài đô thị
–
Hỗn hợp
12
Hệ thống treo trước/sau
Lò xo cuộn
Hệ thống treo thích ứng
Có
Hệ thống phanh
Trước
Đĩa 18″/18″ Disk
Sau
Đĩa 17″/17″ Disk
Hệ thống lái
Trợ lực điện
Không
Trợ lực dầu
Có
Bánh xe và lốp xe
Kích thước
275/50R21
Lốp thường
Có
Lốp run-flat
Không
Lốp dự phòng
Lốp thường
Có
Lốp tạm
Không
Bảng thông số xe Lexus LX570 2022
– Lexus RC300
Lexus RC300 thuộc phân khúc xe Coupe thể thao duy nhất của Lexus. Xe gây ấn tượng mạnh với thiết kế bên ngoài tiệm cận với coupe đầu bảng LC cùng khả năng vận hành ổn định. Thuộc cùng phân khúc là nhiều cái tên nổi bật như: Mercedes-Benz C300 Coupe, xe Audi A5 Coupe hay BMW 4 Series Coupe.
Xe có 7 màu sắc ngoại thất cho khách hàng tha hồ lựa chọn bao gồm: Trắng Sonic Quartz, Ghi Mercury Gray Mica, Bạc Sonic Titanium, Đen Black, Đen Graphite Black, Đỏ Radiant Red CL, Xanh Sparkling Meteor Metallic.
Sau đây là bảng thông số kỹ thuật của xe Lexus RC300
Bảng thông số
Lexus RC 300 2020
Dáng xe
Coupe
Số ghế
4
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
4.700 x 1.840 x 1.395 (mm)
Chiều dài cơ sở
2.730 mm
Động cơ
2.0L Turbo
Công suất tối đa
241 mã lực
Mô-men xoắn tối đa
381 Nm
Hộp số
Tự động 8 cấp
Hệ dẫn động
Cầu sau
Vận tốc tối đa
230km/h
Khả năng tăng tốc
7.5 giây (0-100km/h)
Chu trình tổ hợp
8.0L/100KM
Chu trình đô thị cơ bản
11,2L/100KM
Chu trình đô thị phụ
6.1L/100KM
Tiêu chuẩn khí thải
EURO 4
Khung gầm
Lexus RC Turbo
Trước
Đĩa thông gió 334mm
Sau
Đĩa thông gió 310mm
Hệ thống treo trước
Tay đòn kép
Hệ thống treo sau
Đa liên kết
Hệ thống lái
Trợ lực điện
Bảng thông số kỹ thuật Lexus RC300 2022
– Lexus LS
Lexus LS
Lexus LS là dòng xe thuộc phân khúc sedan hạng sang được ưa chuộng nhất hiện nay, đây cũng là một trong những mẫu xe chủ lực của hãng. Xe gây ấn tượng với khách hàng bởi nét đẹp hiện đại, sang trọng và đẳng cấp.
Năm 2022 xe được bán ra thị trường 2 phiên bản đó là: Lexus LS 500 và LS 500h. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp bao gồm: Mercedes S Class, xe BMW 7 Series hay Audi A8.
Bảng thông số kỹ thuật của xe Lexus LS 2022
Thông số
Lexus LS 500
Lexus LS 500h đặc biệt
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)
5.235 x 1.900 x 1.450
Chiều dài cơ sở (mm)
3.125
Chiều rộng cơ sở (mm)
Trước
1.630
Sau
1.635
Khoảng sáng gầm xe (mm)
165
169
Dung tích khoang hành lý (L)
440
Dung tích bình nhiên liệu (L)
82
Trọng lượng (kg)
Không tải
2.235-2.290
2.295
Toàn tải
2.670
2.725
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)
5.7
Động cơ
Mã động cơ
V35A-FTS
8GR-FXS
Loại
V6, D4-S, Twin turbo
V6, D4-S
Dung tích (cm3)
3.445
3.456
Công suất cực đại (Hp/rpm)
415/6.000
295/5.800
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)
599/1.600-4.800
350/5.100
Mô-tơ điện
Loại
–
2NM
Công suất (Hp)
–
177
Momen xoắn (Nm)
–
300
Tổng công suất (Hp)
–
354
Tiêu chuẩn khí thải
EURO 5
Chế độ tự động ngắt động cơ
Có
Không
Hộp số
10AT
Multi stage HV
Truyền động
RWD
Chế độ lái
Eco/Normal/Comfort/ Sport/Sport +/Customize
Eco/Normal/Comfort/ Sport/Sport +/Customize
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Cao tốc
5.96
6.3
Đô thị
14.02
7.9
Hỗn hợp
9.15
6.7
Bảng thông số kỹ thuật xe Lexus LS 2022
3. Giá xePhiên bản xe
Giá xe gồm VAT (Tỷ đồng)Lexus ES 2502,540Lexus ES300h2,499 Lexus GS3003,069Lexus GS 3504,390Lexus NX3002,560Lexus RX3003,180Lexus RX3504,120Lexus RX350L4,210Lexus RX450H4,640Lexus GX4605,690Lexus LX5708,340Lexus RC3003,300Lexus LS 5007,080Lexus LS500h7,710-8,750
Trên đây bài viết đánh giá chi tiết từng dòng xe thuộc thương hiệu Lexus nổi tiếng. Tuy có giá thành khá cao như Lexus chắc chắn sẽ mang đến cho khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời nhất. Mong rằng với ít phút lưu lại trên bài viết đã mang đến cho các bạn đọc giả nhiều kiến thức bổ ích.
mitsubishi-tayninh.com.vn Mitsubishi Tây Ninh là nhà phân phối ủy quyền 3S duy nhất của Mitsubishi Motors Việt Nam và cũng là NPP lớn nhất tại khu vực phía nam. Mitsubishi Tây Ninh cung cấp các dòng xe Xpander, Outlander, Mirage, Attrage, Pajero Sport, Triton, Pajero. #mitsubishitn96 address: 74Q4+XM Hoà Thành, Tây Ninh. phone: +0932208208. Email:info@mitsubishi-tayninh.com.vn. #MitsubishiTayNinh, #mitsubishitn, #Xpander, #Outlander, #Mirage, #Attrage, #PajeroSport, #Triton, #Pajero. https://vi.wikipedia.org/wiki/Mitsubishi, https://g.page/r/CbSduHRtgwqDEBM
5/5 - (1 bình chọn)
Comments