Hyundai Tucson là mẫu xe crossover cỡ trung rất được lòng khách hàng, dù được đánh giá thấp hơn so với đối thủ CX-5 nhưng đây vẫn là mẫu xe được ưa chuộng. Theo số liệu thống kê trong 3 tháng đầu năm nay Tucson bất ngờ bán được 589 xe, lọt vào top 10 xe bán chạy nhất thị trường. Vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết về dòng xe này ngay sau bài viết đánh giá sau đây nhé.
1. Giới thiệu tổng quan xe
Hyundai Tucson phiên bản mới
Năm 2022 xe cho ra mắt thị trường dòng xe mới có nhiều nâng cấp và cải tiến hơn. Với sự thay đổi từ ngoại hình đến động cơ nên đã nhanh chóng dành được sự yêu thích từ khách hàng. Minh chứng cho điều đó là vào tháng 5/2019 đã đạt được những con số khá ấn tượng là 502 xe bán ra trong tháng 8, đứng đầu phân khúc.
– Lịch sử hình thành
Hyundai Tucson là dòng xe thuộc thương hiệu Hyundai Hàn Quốc, đây là tập đoàn sản xuất ô tô hàng đầu thế giới với nhiều dòng xe nổi bật. Xe được giới thiệu ra thị trường thế giới vào năm 2004 và đến nay đã trải qua 3 thế hệ.
– Phân khúc khách hàng, đối thủ
Xe thuộc phân khúc crossover cỡ trung, đây là phân khúc sôi động có cạnh tranh mạnh mẽ gồm nhiều đối thủ cạnh tranh như: Mazda CX5, Honda CRV, Kia Sorento, Mitsubishi Outlander…
– Các phiên bản và màu sắc
Năm 2022 xe được bán tại Việt Nam 4 phiên bản đó là:
+ Tucson 2.0 MPI Tiêu chuẩn
+ Tucson 2.0 MPI Đặc biệt
+ Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt
+ Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt
Xe có 7 màu sắc ngoại thất cho khách hàng lựa chọn đó là: Đen, Nâu Vàng, Ghi Vàng, Trắng, Đỏ, Bạc.
– Thông số kỹ thuật Thông số kỹ thuậtModel 2020Tucson 2.0 Xăng tiêu chuẩnTucson 2.0 Xăng đặc biệtTucson 2.0 Dầu đặc biệtTucson 1.6 turboKích thước tổng thể ( DxRxC)(mm)4475x1850x1660Chiều dài cơ sở (mm) 2670Khoảng sáng gầm xe (mm)172Động cơ Nu 2.0MPIR 2.0 CRD-i 1.6T-GDICông suất cực đại (ps/rpm)155/6200185/4000177/5500Momen xoắn cực đại ( ps/rpm) 192/4000 400/1750 ~2750265/1500~4500Dung tích bình nhiên liệu (lít)62Hộp số6AT7DCTHệ thống treo trước MacphersonHệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Bảng thông số kỹ thuật xe Hyundai Tucson 2022
2. Ngoại thất
Ngoại thất xe trẻ trung và khỏe khoắn
Ngoại thất của xe được đánh giá là khá đẹp mắt, có thiết kế trẻ trung, khỏe khoắn hơn sau khi nâng cấp. Xe có kích thước chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4475x1850x1660 mm, chiều dài cơ sở là 2670 mm khá to cao và bề thế.
– Đầu xe
Đầu xe gây ấn tượng mạnh với khách hàng bằng bộ lưới tản nhiệt lục giác bao gồm các thanh kim loại mạ crom sáng bóng đầy thu hút. Xe đầu tư hệ thống đèn sáng, sang trọng bao gồm đèn trước công nghệ Led hoặc Halogen tùy phiên bản. Cùng đó là đèn ban ngày Led sáng hình cây gậy nằm xách lên cao.
– Thân xe
Nhìn ngang xe có khá cao và dài, mang nét đẹp lịch lãm, cứng cáp. Bộ vành xe có kích thước từ 17-19 inch tùy chọn 2 tone màu đen-xám trong kiểu xoáy vặn hình cánh quạt. Chạy dọc thân xe là các đường gân dập nổi, vòm bánh được ốp nhựa màu đen tạo dáng vẻ trẻ trung, khỏe khoắn đúng nghĩa Crossover.
Trang thiết bị hiện đại với tay nắm cửa mạ crom sáng bóng, gương chiếu hậu có khả năng gập, chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ đầy tiện lợi.
– Đuôi xe
Đuôi xe có nhiều thay đổi, không còn cồng kềnh và nặng nề như những phiên bản cũ nữa mà thay vào đó là thiết kế mới mẻ và trẻ trung hơn. Cụm đèn hậu Led với dải đốm đèn báo phanh chạy dài rất bắt mắt. Lan rộng ra hai bên là các đường gân đèn màu đỏ.
Sau đây là bảng thông số ngoại thất chi tiết nhất về Hyundai Tucson 2022
Thông số kỹ thuật
Model 2020
Tucson 2.0 Xăng tiêu chuẩn
Tucson 2.0 Xăng đặc biệt
Tucson 2.0 Dầu đặc biệt
Tucson 1.6 turbo
Dải đèn LED ban ngày
Có
Có
Có
Có
Rửa đèn phaKhông
Có
Có
Có
Đèn pha tự động
Có
Có
Có
Có
Đèn pha
Halogen
LED
LED
LED
Đèn chiếu góc tự động
Có
Có
Có
Có
Ốp gầm xe trước sauKhôngKhôngKhông
Có
Ống xả képKhôngKhôngKhông
Có
Cụm đèn hậu
LED
LED
LED
LED
Bảng thông số ngoại thất Hyundai Tucson 2022
3. Nội thất
Nội thất xe rộng rãi, tinh tế mang đến cảm giác thoải mái
Nội thất xe khá rộng rãi, tinh tế mang đến cảm giác thoải mái nhất cho khách hàng. Xe có nhiều thay đổi trong đó phải kể đến sự nâng cấp về trần xe cao và thoáng hơn rất nhiều. Khoang cabin được bọc da, khá sang trọng với bảng táp lô hiện đại.
+ Ghế xe được bọc da với ghế lái chỉnh điện 10 hướng, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng. Ghế sau có gập 60:40 giúp tăng kích thước khi cần chứa nhiều đồ.
+ Vô lăng xe 3 chấu bọc da, có tích hợp các nút âm thanh đàm thoại rảnh tay
+ Chỗ để chân dư dả, thoải mái
+ Khoang hành lý có dung tích tiêu chuẩn đạt 878 lít.
4. Tiện nghi
Tiện nghi xe hiện đại, cao cấp được trang bị đầy đủ hệ thống âm thanh, giải trí chất lượng. Cụ thể như:
+ Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập, có cửa gió điều hòa từ phía sau
+ Hệ thống giải trí với màn hình 8 inch inch Fly-Monitor có thể nghe Radio, Mp4 và kết nối được với USB, Apple CarPlay, Bluetooth, AUX
+ Hệ thống âm thanh Arkamys Premium cao cấp gồm 6 loa
+ Chìa khóa thông minh và khởi nút bấm khởi động
+ Gạt tàn và châm thuốc, ngăn làm mát
5. Độ an toàn
Tucson 2022 được đánh giá khá cao về thiết bị và hệ thống an toàn xe. Cụ thể:
Thông số kỹ thuật
Model 2020
Tucson 2.0 Xăng tiêu chuẩn
Tucson 2.0 Xăng đặc biệt
Tucson 2.0 Dầu đặc biệt
Tucson 1.6 turbo
Hệ thống chống bó cứng phanh
Có
Có
Có
Có
Hỗ trợ phanh khẩn cấp
Có
Có
Có
Có
Phân bổ lực phanh EBD
Có
Có
Có
Có
Kiểm soát lực kéo TCS
Có
Có
Có
Có
Hệ thông ổn định thân xe VSM
Có
Có
Có
Có
Cân bằng điện tử ESC
Có
Có
Có
Có
Khởi hàng ngang dốc HAC
Có
Có
Có
Có
Hỗ trợ xuống dốc DBC
Có
Có
Có
Có
Phanh tay điện tửKhông
Có
Có
Có
Giảm xóc hiệu suất caoKhôngKhôngKhông
Có
Cốp điện thông minhKhông
Có
Có
Có
Túi khí
2
6
6
6
Bảng thông số an toàn xe Hyundai Tucson 2022
6. Khả năng vận hành
Xe có khả năng vận hành tốt, bền bỉ
– Động cơ
Xe sử dụng 3 tùy chọn động cơ đó là loại:
+ Động cơ xăng 2.0 Mpi cho công suất cực đại 157 mã lực, mô men xoắn cực đại 196 Nm
+ Động cơ xăng T-Gdi sản sinh công suất cực đại 177 mã lực, mô men xoắn cực đại 265Nm.
+ Động cơ 2.0 Diesel CRDi () có công suất 178 mã lực, mô men xoắn 402 Nm.
Ngoài ra xe còn trang bị 3 chế độ lái: Normal, Sport, và Eco giúp cho cảm giác lái phấn khích và linh hoạt hơn.
Thông số kỹ thuật
Model 2020
Tucson 2.0 Xăng tiêu chuẩn
Tucson 2.0 Xăng đặc biệt
Tucson 2.0 Dầu đặc biệt
Tucson 1.6 turbo
Động cơ
Nu 2.0MPI
R 2.0 CRD-i
1.6T-GDI
Công suất cực đại (ps/rpm)
157/6200
178/4000
177/5500
Momen xoắn cực đại ( ps/rpm)
196/4000
402/1750 ~2750
265/1500~4500
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
62
Hộp số
6AT
7DCT
Hệ thông treo trước
Macpherson
Hệ thống treo sau
Liên kết đa điểm
Bảng thông số động cơ xe Hyundai Tucson 2022
– Mức tiêu hao nhiên liệu
Theo số liệu từ nhà sản xuất đưa ra thì mức tiêu hao nhiên liệu của các phiên bản Tucson 1.6L TGDi/ Tucson 2.0L đặc biệt (xăng)/ Tucson 2.0L t/chuẩn (xăng)/ Tucson 2.0L Diesel lần lượt là 7.2/7.6/ 7.1/5.2 (L/ 100km).
7. Giá xe
Năm 2022 Hyundai Tucson được bán với mức giá là:Phiên bảnGiá xe (triệu đồng)Tucson 2.0 MPI Tiêu chuẩn799Tucson 2.0 MPI Đặc biệt878Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt932Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt940
Bảng giá xe Hyundai Tucson tháng 09 năm 2020
Trên đây là bài viết đánh giá xe Hyundai Tucson: Giá tham khảo, thông số kỹ thuật 2022 mà chúng tôi muốn chia sẻ đến các bạn đọc giả nhưng ai đang có nhu cầu tìm mua cho mình dòng xe này. Nhìn chung với số tiền gần 1 tỷ đồng thì đây là dòng xe CUV đáng mua, xứng đáng với chi phí bỏ ra. mitsubishi-tayninh.com.vn Mitsubishi Tây Ninh là nhà phân phối ủy quyền 3S duy nhất của Mitsubishi Motors Việt Nam và cũng là NPP lớn nhất tại khu vực phía nam. Mitsubishi Tây Ninh cung cấp các dòng xe Xpander, Outlander, Mirage, Attrage, Pajero Sport, Triton, Pajero. #mitsubishitn96 address: 74Q4+XM Hoà Thành, Tây Ninh. phone: +0932208208. Email:info@mitsubishi-tayninh.com.vn. #MitsubishiTayNinh, #mitsubishitn, #Xpander, #Outlander, #Mirage, #Attrage, #PajeroSport, #Triton, #Pajero. https://vi.wikipedia.org/wiki/Mitsubishi, https://g.page/r/CbSduHRtgwqDEBM
1/5 - (1 bình chọn)
Comments