Hyundai Kona được lắp ráp tại thị trường Việt Nam, xe thuộc thương hiệu sản xuất ô tô nổi tiếng tại Hàn Quốc. Xe có nhiều ưu điểm nổi bật về thiết kế, kiểu dáng và động cơ mạnh mẽ chắc chắn là sự lựa chọn hoàn hảo của khách hàng. Để biết thêm chi tiết hãy theo dõi ngay bài viết đánh giá sau đây nhé.
1.Giới thiệu tổng quan
Mẫu xe Hyundai Kona 2022 màu xanh
Hyundai Kona 2022 có nhiều thay đổi và nâng cấp so với những phiên bản cũ, được đánh giá là mới mẻ và hấp dẫn hơn. Để đánh giá chi tiết đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu qua tổng quan của chiếc xe.
– Lịch sử hình thành
Hyundai Kona là dòng xe thuộc thương hiệu nổi tiếng Huyndai, sau thành công của grand i10 hãng đã cho ra mắt dòng xe này và nhanh chóng được đón nhận nồng nhiệt. Tại Việt Nam xe được giới thiệu đến thị trường Việt Nam vào quý III/2018 với tham vọng cạnh tranh trong phân khúc SUV đô thị.
– Phân khúc khách hàng, đối thủ cạnh tranh
Hyundai Kona bán chạy nhất phân khúc SUV đô thị trong tháng 11, điều này cho thấy dòng xe này được ưa chuộng như thế nào. Thuộc cùng phân khúc có nhiều cái tên nổi bật như: Ford EcoSport, Honda HR-V,…
– Các phiên bản và màu sắc
2022 cho ra mắt thị trường Việt Nam 3 phiên bản đó là: Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn, Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt và Hyundai Kona 1.6 Turbo. Mỗi phiên bản sẽ có những tính năng và trang thiết bị tích hợp trên xe khác nhau.
Xe có 6 màu đó là: Trắng, Đen, Vàng Cát, Đỏ, Bạc, Xanh, những màu sắc này hợp phong thủy với nhiều mệnh phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
– Thông số kỹ thuật
So với những phiên bản cũ Hyundai Kona 2022 có nhiều thay đổi, chi tiết thể hiện ở bảng thông số kỹ thuật sau đây:
Thông số kỹ thuật
2.0 AT Tiêu Chuẩn
2.0 AT Đặc Biệt
1.6 Turbo
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
4.165 x 1.800 x 1.565
Chiều dài cơ sở (mm)
2.600
Khoảng sáng gầm xe (mm)
170
Động cơ
Nu 2.0 MPI
Gamma 1.6 T-GDI
Dung tích xi lanh (cc)
1.999
1.591
Công suất cực đại (PS/rpm)
149 / 6.200
177 / 5.500
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
180 / 4.500
265 / 1.500 – 4.500
Dung tích bình nhiên liệu (Lit)
50
Hộp số
6AT
7DCT
Hệ thống dẫn động
2WD
Phanh trước/sau
Đĩa/ Đĩa
Hệ thống treo trước
McPherson
Hệ thống treo sau
Thanh cân bằng (CTBA)
Thông số lốp
215/55R17
235/45R18
Chất liệu lazang
Hợp kim nhôm
Lốp dự phòng
Vành thép
Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Kona 2022
2. Ngoại thất
Thiết kế ngoại thất xe theo phong cách mạnh mẽ, táo bạo
Thiết kế ngoại thất xe theo phong cách mạnh mẽ, táo bạo, nhấn mạnh tính trẻ trung và năng động nên rất được giới trẻ ưa thích. Xe được trang bị đầy đủ thiết bị ngoại thất cơ bản và tiên tiến. Cụ thể:
– Phần đầu xe
Hyundai Kona sở hữu kích thước tổng thể dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.165 x 1.800 x 1.565mm, chiều dài cơ sở 2.600mm với phần đầu có thiết kế lưới tản nhiệt kiểu thác nước Cascading Grill vô cùng mạnh mẽ,
Hệ thống đèn chiếu sáng cơ bản, đầy đủ với đèn chiếu sáng ban ngày là đèn Led được dời lên cao tiếp giáp với nắp capo, trong khi cụm đèn pha công nghệ bi-LED kéo xuống thấp, ngang vị trí lưới tản nhiệt.
– Phần thân xe
Phần thân xe được thiết kế thấp và rộng, đầu xe ngắn, đảm bảo khả năng vận hành mạnh mẽ và linh hoạt. Tuy không có nhiều cải tiến nhưng theo nhận xét của khách hàng thì phiên bản 2022 này thân xe đẹp và sang trọng hơn. Được trang bị gương chiếu hậu thiết kế thanh mảnh, đậm chất hiện đại với các đường gân dập chìm và la-zăng 18-inch kích thước lớn
– Phần đuôi xe
Phần đuôi xe cá tính với cụm đèn hậu dạng LED được tạo hình mỏng, hiện đại. Cản sau của xe được ốp bảo vệ sơn bạc cứng cáp hơn.
Sau đây là bảng số liệu chi tiết về ngoại thất của xe:
Thông số
Kona 2.0AT tiêu chuẩn
Kona 2.0AT đặc biệt
Kona 1.6 Turbo
Đèn định vị LED
Có
Có
Có
Cảm biến đèn tự động
Có
Có
Có
Đèn pha – cos
Halogen
LED
Đèn chiếu góc
Không
Có
Có
Đèn sương mù
Có
Có
Có
Gương chiếu hậu chỉnh điện
Có
Có
Có
Gương chiếu hậu gập điện
Không
Có
Có
Gương chiếu hậu có sấy
Có
Có
Có
Kính lái chống kẹt
Có
Có
Có
Lưới tản nhiệt mạ crom
Không
Không
Có
Tay nắm cửa cùng màu thân xe
Có
Có
Có
Chắn bùn trước và sau
Có
Có
Có
Cụm đèn hậu dạng LED
Không
Có
Có
Bảng thông số kỹ thuật ngoại thất xe Hyundai Kona 2022
3. Nội thất
Nội thất của xe hiện đại, được trang bị đầy đủ các tiện ích
Trang thiết bị nội thất của xe hiện đại, được trang bị đầy đủ các tiện ích mang lại cho khách hàng phút giây thư giãn nhất. Cụ thể:
+ Xe có ghế ngồi bọc da và chính điện 10 hướng cho ghế lái. Đồng thời ghế có thể gập 6:4
+ Vô lăng xe được học da, điều chỉnh 4 hướng và bố trí các nút đàm thoại rảnh tay, điều khiển hành trình Cruise Control…
+ Xe có chìa khóa thông minh, được khởi động nút bấm và cảm biến gạt mưa tự động
+ Hệ thống AVN định vị dẫn đường
+ Đặc biệt, Kona là chiếc xe duy nhất trong phân khúc ở Việt Nam hiện tại được trang bị sạc không dây chuẩn Qi.
Sau đây là bảng thông số kỹ thuật nội thất của xe
Thông số
Kona 2.0AT tiêu chuẩn
Kona 2.0AT đặc biệt
Kona 1.6 Turbo
Bọc da vô lăng và cần số
Có
Có
Có
Chìa khóa thông minh
Có
Có
Có
Khởi động nút bấm
Có
Có
Có
Cảm biến gạt mưa tự động
Có
Có
Có
Cửa sổ trời
Không
Không
Có
Gương chống chói tự động ECM
Không
Có
Có
Sạc điện thoại không dây
Không
Không
Có
Bluetooth
Có
Có
Có
Hệ thống AVN định vị dẫn đường
Có
Có
Có
Chất liệu ghế
Nỉ
Da
Ghế lái chỉnh điện
Không
10 hướng
Ghế gập 6:4
Có
Có
Có
Bảng thông số kỹ thuật nội thất của xe Hyundai Kona 2022
4. Tiện nghi
Xe được trang bị đầy đủ tiện nghi cơ bản và hiện đại mang đến sự thoải mái và thuận tiện nhất cho các hành khách ngồi trên xe
+ Xe được trang bị điều hòa tự động tích hợp khử Ion
+ Hệ thống giải trí Arkamys Audio System/Apple Carplay với màn hình công tơ mét siêu sáng 3.5 inch
+ Hệ thống âm thanh sống động, rõ nét với số loa là 6, kết nối với Bluetooth
5. Độ an toàn
Chỉ tiêu an toàn luôn được hãng đặt lên hàng đầu nên không có gì lạ khi chiếc xe Hyundai Kona lại được trang bị đầy đủ thiết bị và hệ thống an toàn tiên tiến và tốt nhất như vậy. Cụ thể:
+ Kiểm soát hành trình
+ Camera lùi
+ Cảm biến lùi
+ Chống bó cứng phanh ABS
+ Cân bằng điện tử ESC
+ Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
+ Phân phối lực phanh điện tử EBD
+ Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
+ Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC
+ Kiểm soát lực kéo TCS
+ Kiểm soát thân xe VSM
+ Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS
+ Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
+ Số túi khí là 6
6. Khả năng vận hành
Khả năng vận hành ổn định, tốt và không gây ra tiếng ồn
Xét về khả năng vận hành chúng ta đánh giá về động cơ, mức tiêu hao nhiên liệu và độ mượt của xe khi lái thử trên đường. Theo nhận xét chung thì xe có khả năng vận hành ổn định, tốt và không gây ra tiếng ồn
Thông số
Kona 2.0AT tiêu chuẩn
Kona 2.0AT đặc biệt
Kona 1.6 Turbo
Loại động cơ
Nu 2.0 MPI Atkinson
Gamma 1.6 T-GDI
Dung tích xi-lanh (cc)
1.999
1.591
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)
149 @ 6.200
177 @ 5.500
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)
180 @ 4.500
265 @ 1.500 – 4.500
Hệ thống truyền động
2WD
Hộp số
6AT
7DCT
Bảng thông số động cơ của xe Hyundai Kona 2022
– Mức tiêu hao nhiên liệu
Hyundai Kona 2022 được đánh giá là một trong những chiếc xe có mức tiêu hao nhiên liệu thấp, khá tiết kiệm với những con số ấn tượng. Tuy động cơ manh mẽ nhưng xe có mức tiêu hao nhiên liệu cụ thể là
Thông số
Kona 2.0AT tiêu chuẩn
Kona 2.0AT đặc biệt
Kona 1.6 Turbo
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km)
8,48
8,62
9,27
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km)
5,41
5,72
5,55
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km)
6,57
6,79
6,93
Bảng mức tiêu hao nhiên liệu của xe Hyundai Kona 2022
– Lái thử
Khi lái thử xe vận hành tốt, chạy êm và mượt kể cả những đoạn đường gập ghềnh, khó đi. Ngoài ra, hệ thống bàn đạp phanh của xe nhạy, dễ thao tác nên rất được khách hàng yêu thích. Xe không gây tiếng ồn khi lái, cách âm tốt.
7. Gía bán
Hyundai Kona 2022 được bán với mức giá:Phiên bảnGiá xe (triệu đồng)Giá xe mới (triệu đồng)Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn615636Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt675699Hyundai Kona 1.6 Turbo725750
Bảng giá xe Hyundai Kona 2022
Trên đây là bài viết đánh giá chi tiết xe Hyundai Kona 2022 mà các bạn nên biết và tham khảo để có thể lựa chọn cho mình được một chiếc xe ưng ý nhất. Với số tiền 700 triệu thì Hyundai Kona chắc chắn là một sự lựa chọn hoàn hảo trong phân khúc SUV. mitsubishi-tayninh.com.vn Mitsubishi Tây Ninh là nhà phân phối ủy quyền 3S duy nhất của Mitsubishi Motors Việt Nam và cũng là NPP lớn nhất tại khu vực phía nam. Mitsubishi Tây Ninh cung cấp các dòng xe Xpander, Outlander, Mirage, Attrage, Pajero Sport, Triton, Pajero. #mitsubishitn96 address: 74Q4+XM Hoà Thành, Tây Ninh. phone: +0932208208. Email:info@mitsubishi-tayninh.com.vn. #MitsubishiTayNinh, #mitsubishitn, #Xpander, #Outlander, #Mirage, #Attrage, #PajeroSport, #Triton, #Pajero. https://vi.wikipedia.org/wiki/Mitsubishi, https://g.page/r/CbSduHRtgwqDEBM
5/5 - (1 bình chọn)
Comments