top of page

#1 Đánh giá xe Ford Ranger: Giá tham khảo, thông số kỹ thuật 2022

Ảnh của tác giả: Tây Ninh mitsubishiTây Ninh mitsubishi

Đã cập nhật: 7 thg 3, 2023




Ford Ranger là một trong những mẫu xe bán tải nổi tiếng và được ưa thích nhất tại Việt Nam. Năm 2022, xe được cải tiến và nâng cấp với nhiều thay đổi mới. Với những tính năng và thiết kế độc đáo, Ford Ranger đã chứng tỏ được sự vượt trội của mình so với các đối thủ cạnh tranh.

Lịch sử ra đời của Ford Ranger

Ford Ranger là một trong những mẫu xe bán tải nổi tiếng nhất của thương hiệu xe hơi Ford. Được ra đời vào năm 1925, chiếc xe đầu tiên được tạo ra bởi cha đẻ của Ford – Henry Ford. Sau nhiều năm phát triển, Ford Ranger đã trở thành một trong những mẫu xe bán tải bán chạy nhất thế giới.

Phân khúc khách hàng, đối thủ cạnh tranh

Ford Ranger là một trong những mẫu xe bán tải phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Xe được thiết kế để phục vụ những nhu cầu vận chuyển hàng hóa, đồ đạc hay thậm chí là để tham gia các hoạt động giải trí ngoài đường. Doanh số hàng năm của xe cao vượt trội so với các đối thủ cạnh tranh và được mệnh danh là “vua bán tải”. Một số đối thủ cạnh tranh của xe trong phân khúc này có thể kể đến: Toyota Hilux, Chevrolet Colorado, Mazda BT-50, Mitsubishi Triton và Isuzu D-Max.

Các phiên bản và màu sắc của Ford Ranger

Năm 2022, Ford Ranger được tung ra thị trường với 7 phiên bản khác nhau:

  • Ranger Wildtrak 2.0L Bi-turbo 4×4 AT

  • Ranger Wildtrak 2.0L Single Turbo 4×2 AT

  • Ranger XLT AT 2.2L 4×4

  • Ranger XLT MT 2.2L 4×4

  • Ranger XLS 2.2L 4×2 AT

  • Ranger XLS 2.2 4×2 MT

  • Ford Ranger XL 2.2 4×4 M

Xe có 10 màu sắc khác nhau để khách hàng lựa chọn, đó là: Trắng bạch kim, Vàng Saber, Bạc, Xám Meteor, Đen, Đỏ, Đỏ Sunset, Xanh dương, Ghi vàng, Xanh thiên thanh. Đây là một trong những dòng xe đa dạng màu sắc nhất hiện nay, giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn.

– Thông số kỹ thuật

Thông số

Ranger XL 2.2 4×4 MT

Ranger XLS 2.2L 4×2 MT

Ranger XLS 2.2L 4×2 AT

Ranger XLT 2.2L 4×4 MT

Ranger XLT 2.2L 4×4 AT

Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×2

Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

5.362 x 1.860 x 1.830

Chiều dài cơ sở (mm)

3.220

Dung tích thùng nhiên liệu (lít)

80

Khoảng sáng gầm xe (mm)

200

Hệ thống treo trước

Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn

Hệ thống treo sau

Loại nhíp với ống giảm chấn

Phanh trước/sau

Tang trống/Đĩa

Cỡ lốp

255/70R16

265/65R17

265/60R18

Bánh xe

Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch

Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch

Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch

Bảng thông số kỹ thuật Ford Ranger 2022

2. Ngoại thất

Ford Ranger

Ford Ranger có thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, hầm hố và cá tính đậm chất Mỹ

Ford Ranger có thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, hầm hố và cá tính đậm chất Mỹ. Xe có bộ khung gầm to với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 5.362 x 1.860 x 1.830 mm.

– Phần đầu xe

Phần đầu xe sử dụng rất nhiều những mảng ốp màu đen với bộ lưới tản nhiệt lục giác có cấu trúc gồm 2 nan và tấm lưới dạng tổ ong. Hệ thống đèn xe bao gồm cụm đèn trước hình chữ nhật, đèn pha làm bằng công nghệ Halogen, Projector, hoặc HID Projector.

– Phần thân xe

Phần thân xe có 2 cửa ra ra vào, tay nắm cửa chắc chắn. Xe có gương chiếu hậu có khả năng gập-chỉnh điện và được tích hợp đèn báo rẽ.

– Phần đuôi xe

Phía sau đuôi xe là thùng hàng lớn với kích thước là 1450 x 1560 x 450 mm và trục cơ sở của xe là 3220 mm giúp người lái không gặp nhiều khó khăn khi quay đầu. Hệ thống đèn chất lượng bao gồm đèn hậu cấu trúc hình trụ chia thành 3 tầng.

3. Nội thất

Ford Ranger

Nội thất trang thiết bị hiện đại để đảm bảo mang lại trải nghiệm tuyệt vời cho khách hàng

Xe được thiết kế nội thất với đầy đủ trang thiết bị, hệ thống cần thiết để đảm bảo mang lại trải nghiệm tuyệt vời cho khách hàng, Tùy vào từng phiên bản khác nhau mà xe sẽ được trang bị nội thất khác nhau. Cụ thể:

Thông số

Ranger XL 2.2L 4×4 MT

Ranger XLS 2.2L 4×2 MT

Ranger XLS 2.2L 4×2 AT

Ranger XLT 2.2L 4×4 MT

Ranger XLT 2.2L 4×4 AT

Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×2

Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4

Bản đồ dẫn đường

Không

Chìa khóa thông minh

Không

Cửa kính điều khiển điện

1 chạm lên xuống, tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái

Ghế lái trước

Chỉnh tay 6 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Ghế sau

Ghế băng gập được, có tựa đầu

Gương chiếu hậu trong

Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm

Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm

Số loa

6

Hệ thống chống ồn chủ động

Không

Khởi động bằng nút bấm

Không

Tay lái

Thường

Bọc da

Vật liệu ghế

Nỉ

Nỉ cao cấp

Da pha nỉ cao cấp

Bảng thông số nội thất Ford Ranger 2022

4. Tiện nghi

Tiện nghi của xe được đánh giá dựa trên hệ thống vui chơi, giải tri, hệ thống điều hòa và các tiện nghi khác trên xe. Cụ thể:

+ Hệ thống giải trí SYNC có thể điều khiển giọng nói SYNC Gen I hoặc điều khiển giọng nói SYNC Gen 3, màn hình TFT cảm ứng 8 inch.

+ Hệ thống âm thanh mạnh mẽ, rõ ràng tích hợp với AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod & USB, Bluetooth. Số loa là 6 mang đến chất lượng âm thanh rõ nét, sống động.

+ Hệ thống điều hòa chỉnh tay

5. Độ an toàn

Ford Ranger nổi tiếng là dòng xe bán tải có độ an toàn cao bậc nhất hiện nay với nhiều trang thiết bị hiện đại và tiên tiến. Hệ thống an toàn xe bao gồm:

+ Chống bó cứng phanh và Phân phối lực phanh điện tử

+ Túi khí phía trước

+ Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau

+ Kiểm soát hành trình

6. Khả năng vận hành

Ford Ranger

Ford Ranger vận hành bền bỉ, mạnh mẽ

Xét về khả năng vận hàng xe ta tìm hiểu động cơ và khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe.

– Động cơ

Xe có 3 tùy chọn động cơ tùy thuộc vào từng phiên bản đó là: loại dầu tăng áp 2,2 lít, dầu tăng áp 2,0 lít và dầu tăng áp kép 2,0 lít.

Thông số

Ranger XL 2.2L 4×4 MT

Ranger XLS 2.2L 4×2 MT

Ranger XLS 2.2L 4×2 AT

Ranger XLT 2.2L 4×4 MT

Ranger XLT 2.2L 4×4 AT

Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×2 

Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4

Kiểu động cơ

TDCi Turbo Diesel 2.2L

Turbo Diesel 2.0L

Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi

Dung tích xi lanh (cc)

2.198

1.996

1.996

Công suất (mã lực @ vòng/phút)

160 @ 3.200

180 @ 3.500

213 @ 3.750

Mô-men xoắn (Nm @ vòng/phút)

385@ 3.200

420 @ 1.750 – 2.500

500 @ 1.750 – 2.000

Hộp số

6 MT

6 AT

6MT

6 AT

10 AT

Hệ thống dẫn động

Một cầu chủ động

Hai cầu chủ động

Một cầu chủ động

Hai cầu chủ động

Khóa vi sai cầu sau

Không

Trợ lực lái

Bảng thông số động cơ Ford Ranger 2022

– Lái thử

Xe khi lái thử mang đến cảm giác thoải mái và dễ chịu cho người lái bởi không gian rộng rãi và thoáng mát. Động cơ chạy êm, không gây ra tiếng ồn và khi xe đi đến những đoạn đường gập ghềnh, khó đi thì đều dễ di chuyển.

– Mức tiêu hao nhiên liệu

Tùy thuộc vào từng loại địa hình thì xe sẽ có mức tiêu hao nhiên liệu khác nhau nhưng nhìn chung đây là loại xe khá tiết kiệm nhiên liệu. Cụ thể là 11,2 lít/100 km trong thành phố, 9 lít/100 km trên cao tốc và 10,2 lít/100 km đường hỗn hợp. Với bản AWD, con số này lần lượt là 11,7 lít/100 km, 9,8 lít/100 km và 10,6 lít/100 km.

7. Giá xe

Năm 2022 được bán với mức giá là:

Phiên bản

Giá xe (triệu đồng)

Ranger Wildtrak 2.0L Bi-turbo 4×4 AT

918

Ranger Wildtrak 2.0L Single Turbo 4×2 AT 

853

Ranger XLT AT 2.2L 4×4

779

Ranger XLT MT 2.2L 4×4

754

Ranger XLS 2.2L 4×2 AT

650

Ranger XLS 2.2 4×2 MT

630

Ford Ranger XL 2.2 4×4 MT

616

Bảng giá bán Ford Ranger 2022

Trên đây là bài viết đánh giá xe Ford Ranger về giá bán và thông số kỹ thuật chính xác nhất mà các bạn nên biết và tham khảo nếu đang có ý định mua cho mình một chiếc xe bán tải chất lượng. mitsubishi-tayninh.com.vn Mitsubishi Tây Ninh là nhà phân phối ủy quyền 3S duy nhất của Mitsubishi Motors Việt Nam và cũng là NPP lớn nhất tại khu vực phía nam. Mitsubishi Tây Ninh cung cấp các dòng xe Xpander, Outlander, Mirage, Attrage, Pajero Sport, Triton, Pajero. #mitsubishitn96 address: 74Q4+XM Hoà Thành, Tây Ninh. phone: +0932208208. Email:info@mitsubishi-tayninh.com.vn. #MitsubishiTayNinh, #mitsubishitn, #Xpander, #Outlander, #Mirage, #Attrage, #PajeroSport, #Triton, #Pajero. https://vi.wikipedia.org/wiki/Mitsubishi, https://g.page/r/CbSduHRtgwqDEBM

5/5 - (1 bình chọn)

3 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page