top of page

#1 Đánh giá xe Audi: Giá tham khảo, thông số kỹ thuật 2022

Ảnh của tác giả: Tây Ninh mitsubishiTây Ninh mitsubishi

Đã cập nhật: 6 thg 3, 2023



Audi là một trong những thương hiệu xe hạng sang nổi tiếng đến từ Đức, với những thiết kế tinh tế và công nghệ tiên tiến. Hiện nay, trên thị trường Việt Nam, Audi đang bán 12 mẫu xe khác nhau, mỗi mẫu xe đều có những đặc điểm riêng và được bán với mức giá khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về từng mẫu xe thuộc thương hiệu Audi nhé.

  1. Audi A3

Audi A3 là mẫu xe nhỏ hạng sang được sản xuất từ năm 1996. Với thiết kế sang trọng và tiện nghi, mẫu xe này được ưa chuộng bởi giới trẻ và là một trong những mẫu xe bán chạy nhất của Audi. Hiện nay, Audi A3 có hai phiên bản là sedan và hatchback, được bán với giá từ 1,3 tỷ đồng.

  1. Audi A4

Audi A4 là mẫu xe hạng trung được sản xuất từ năm 1994. Với thiết kế thanh lịch và động cơ mạnh mẽ, mẫu xe này được đánh giá là một trong những mẫu xe tốt nhất trong phân khúc hạng trung. Hiện nay, Audi A4 có ba phiên bản là sedan, wagon và allroad, được bán với giá từ 1,8 tỷ đồng.

  1. Audi A5

Audi A5 là mẫu xe hạng sang cỡ trung được ra mắt vào năm 2007. Với thiết kế thể thao và hiện đại, mẫu xe này được đánh giá cao về tính năng và sự tiện nghi. Hiện nay, Audi A5 có hai phiên bản là coupe và sportback, được bán với giá từ 2,1 tỷ đồng.

  1. Audi A6

Audi A6 là mẫu xe hạng sang cỡ trung được sản xuất từ năm 1994. Với thiết kế sang trọng và động cơ mạnh mẽ, mẫu xe này được ưa chuộng bởi giới doanh nhân và là một trong những mẫu xe bán chạy nhất của Audi. Hiện nay, Audi A6 có hai phiên bản là sedan và allroad, được bán với giá từ 2,7 tỷ đồng.

  1. Audi A7

Audi A7 là mẫu xe hạng sang cỡ trung được ra mắt vào năm 2010.


1. Audi A3

Audi

Audi A3

Audi A3 lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam vào năm 2017 và chỉ sau thời gian ngắn xe đã thu hút đông đảo khách hàng và trở thành một trong những dòng xe được ưa chuộng nhất

– Phiên bản và màu sắc

Năm 2022 xe được bán ra thị trường 2 phiên bản đó là:

+ Audi A3 Sportback 1.4L

+ Audi A3 Sportback 1.0L

Xe đang có tới 12 màu sơn và 5 màu mở rộng như xanh Ara, xanh Cosmic, xám Nano, đỏ Tango và vàng Vegas. Ngoài ra còn có màu xanh Daytona dành riêng cho gói ngoại thất S line.

– Thông số kỹ thuậtThông số kỹ thuậtAudi A3Số chỗ ngồi04Kích thước DxRxC (mm)4313 x 1956 x 1426Chiều dài cơ sở (mm)2637Khối lượng không tải (kg)1275 – 1315Động cơ3-4 xy lanh thẳng hàng với turbo tăng áp, 1.0-1.4 lít.Công suất cực đại (hp)114-148Mô-men xoắn cực đại (Nm)200-250Hộp sốS tronic 7 cấpCỡ la-zang(inch)16-17 inch

Bảng thông số kỹ thuật xe Audi A3

– Động cơ

Audi A3 sử dụng 2 tùy chọn động cơ đó là 1.4 TFSI COD ultra và 1.0 TFSI với công suất cực đại là 114 – 148 mã lực và 200-250 Nm

Xe có mức tiêu hao nhiên liệu là khoảng 5 – 6 L /100 km.

2. Audi A4

Audi A4 phiên bản mới được chính thức giới thiệu tại Việt Nam vào ngày 8/5/2020. Xe có nhiều thay đổi về ngoại và nội thất, trang bị thêm nhiều thiết bị hiện đại để thu hút thêm đông đảo người tiêu dùng.

– Phiên bản và màu sắc

Năm 2022 Audi A4 được bán ra với 2 mức giá đó là:

+ Audi A4 Advanced

+ Audi A4 S Line

Xe mang đến 14 màu sơn tùy chọn cho khách hàng lựa chon gồm: Xanh Scuba, Xanh Moonlight, Xám Daytona, Xám Manhattan, Xanh Gotland, Đỏ Tango, Đỏ Matador, Nâu Argus, Bạc Floret, Bạc Cuvee, Trắng Glacier, Đen Mythos, Trắng Ibis, Đen bóng.

– Thông số kỹ thuậtThông sốAudi A4 2020Số chỗ ngồi5Kiểu xeSedanXuất xứNhập khẩuKích thước DxRxC (mm)4.762 x 1.847 x 1.431Chiều dài cơ sở (mm)2.820Mâm xe17 inchĐộng cơTăng áp TFSI 2.0LLoại nhiên liệuXăngCông suất cực đại (mã lực)190-245Mô men xoắn (Nm)320-370Hộp số7 cấp S tronicDẫn độngCầu trước hoặc 4 bánh

Bảng thông số kỹ thuật Audi A4

– Động cơ

Xe sử dụng động cơ xăng tăng áp 2.0L, bản 40 TFSI dùng động cơ TFSI 2.0L có công suất 190 mã lực, mô-men xoắn 320 Nm. Cả 2 phiên bản đều sử dụng hộp số tự động 7 cấp S-Tronic

3. Audi A5

Audi

Audi A5

Xe audi A5 được giới thiệu ra thị trường vào năm 2007 ba phiên bản coupe 2 cửa, cabriolet (mui trần) và Sportback 5 cửa. Chỉ với 13 năm A5 đã nhanh chóng phát triển và trở thành một trong những dòng xe được ưa thích nhất trong phân khúc. 

– Các phiên bản và màu sắc

Audi A5 phiên bản mới được bán tại Việt Nam 1 phiên bản duy nhất đó là Audi A5 Sportback

Xe có 3 màu ngoại thất chủ đạo đó là trắng, đỏ và đen. Ngoài ra còn có các lựa chọn màu sơn có hiệu ứng ánh kim và ánh xà cừ.

– Thông số kỹ thuậtThông sốAudi A5 SportbackSố chỗ ngồi05Kích thước DxRxC (mm)4733 x 1843 x 1386Chiều dài cơ sở (mm)2824 mmKhối lượng không tải (kg)1610Động cơ4 xilanh thẳng hàng,turbocharged,hệ thống van Audi,2.0LCông suất cực đại (mã lực)252Mô-men xoắn cực đại (Nm)370Hộp sốTự động 7 cấp S-tronicLốp xe235 /45R18

Bảng thông số kỹ thuật xe Audi A5

– Đông cơ

Audi A5 sử dụng động cơ xăng tăng áp 2 lít 4 xi-lanh đạt công suất 248 mã lực và mô-men xoắn 340Nm.


4. Audi A6

Audi A6 là mẫu sedan hạng sang cỡ trung hạng sang khá thành công của hãng. Xe sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với các hãng xe: BMW 5 Series, Mercedes Benz E-Class, Lexus GS, Jaguar XF, Acura RLX…

– Phiên bản

Audi A6 được bán tại Việt Nam 2 phiên bản đó là:

+ A6 55 TFSI quattro

+ A6 45 TFSI.

– Thông số kỹ thuậtThông số55 TFSI quattro45 TFSIKích thước tổng thể D x R x C (mm)4.939 x 2.110 x 1.457Kích thước tổng thể D x R x C (mm) khi gập kính4.939 x 1.886 x 1.457Chiều dài cơ sở (mm)2.932Trọng lượng xe (kg)1.715Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/km): Đô thị/Cao tốc/Kết hợp6,7-7,1 (Kết hợp) (EU)11,4/7,1/8,62 (VR)Dung tích bình xăng (lít)6373Mâm vành hợp kimHợp kim nhôm 18 inch đa chấuCỡ lốp225/55 R18

Bảng thông số kỹ thuật Audi A6

– Động cơThông số55 TFSI quattro45 TFSILoại động cơTăng áp V6, phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 48VTăng áp 4 xy-lanh, phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 12VHộp sốTự động 7 cấp StronicHệ dẫn động4 bánh toàn thời gian tối ưu quattro ultraCầu trướcDung tích xy-lanh (cc)2.9951.984Công suất cực đại (hp)250245Mô-men xoắn cực đại (Nm)500370Vận tốc tối đa (km/h)250Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s)5,16,87

Bảng thông số động cơ xe Audi A6

5. Audi A7

Audi

Audi A7

Audi A7 là dòng xe thuộc phân khúc sedan lai Coupe (executive car). Xe được giới thiệu lần đầu vào năm 2010 và đến năm 2018 chính thức có mặt tại Việt Nam. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp của hãng là Mercedes-Benz CLS, BMW 6-Series Gran Coupe.

– Các phiên bản

Audi A7 năm 2022 được bán ra thị trường Việt Nam 2 phiên bản đó là:

+ Audi A7 55 TFSI quattro

+ Audi A7 45 TFSI

Thông số kỹ thuậtThông số55 TFSI quattro45 TFSIKích thước tổng thể D x R x C (mm)4.969 x 2.118 x 1.422Kích thước tổng thể D x R x C (mm) khi gập kính4.969 x 1.908 x 1.422Chiều dài cơ sở (mm)2.9302.926Trọng lượng xe (kg)1.8901.695Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/km): Đô thị13,198,2 – 7.8Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/km): Cao tốc9,885,8 – 5,3Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/km): Kết hợp11,096,7 – 6,2Dung tích bình xăng (lít)6373Mâm vành hợp kim19 inch 10 chấu chữ YCỡ lốp245/45R19Khoang hành lý (lít)535

Bảng thông số kỹ thuật xe Audi A7

– Động cơ

Xe sử dụng 2 tùy chọn động cơ đó là:

+ Tăng áp V6, phun xăng trực tiếp và mô-tơ điện Mild hybrid MHEV 48V cho công suất cực đại là 250(hp) và mô-men xoắn cực đại  là 500 (Nm)

+ Động cơ tăng áp 4 xylanh phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 12V cho công suất cực đại là 180 (hp) và mô-men xoắn cực đại  là 370 (Nm)

6. Audi A8

Audi A8 là chiếc xe sedan hạng sang cỡ lớn nổi tiếng, với doanh số vượt trội. Xe cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ mạnh như: Mercedes S-Class, BMW 7-Series, Jaguar XJ, Porsche Panamera…

– Các phiên bản

Năm 2022 hãng phân phối 1 phiên bản duy nhất đó là Audi A8L 55 TFSI quattro 2020 cabin 4 chỗ ngồi

Xe có 12 màu sắc ngoại thất gồm màu đen, trắng, xám, bạc và nâu cùng nhiều sắc độ khác nhau

Thông số kỹ thuật

Thông số

Audi A8

Kích thước

5265 x 2111 x 1471 mm

Chiều dài cơ sở

3.128 mm

Hộp số

Tiptronic 8 cấp quattro

Phanh trước/sau

Đang cập nhật

Treo trước/sau

Giảm xóc khí thích ứng

Cỡ lốp

255/45R19

Điều hòa

4 vùng tự động cao cấp

Thông tin giải trí

hệ thống MMI trung tâm với bộ điều khiển cảm ứng với màn hình màu 8 inch, đầu DVD/CD 6 đĩa, ổ cứng 20 GB hỗ trợ định dạng MP3, WMA, AAC, MPEG-1,2,4,WMX, Xvid, kết nối Bluetooth, dàn âm thanh Bose

An toàn

kiểm soát hành trìnhcảnh báo áp suất lốp, hỗ trợ đỗ xe, chống mở khóa điện tử, khóa cố định ghế trẻ em ISOFIX

Bảng thông số kỹ thuật xe Audi A8 

– Động cơ

Xe sử dụng động cơ xăng tăng áp V6 3.0L cho công suất 340 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm

Theo số liệu từ nhà sản xuất cung cấp thì A8 có mức tiêu hao nhiên liệu là 7.9 – 7.8 L/100Km (đường kết hợp)

7. Audi Q2

Audi Q2 lần đầu được giới thiệu tại Việt Nam là vào năm 2017. Cạnh tranh trực tiếp với nhiều đối thủ lớn như: BMW X1, Mercedes-Benz GLA hay MINI Countryman. 

– Phiên bản

Audi Q2 được bán 1 phiên bản duy nhất với 11 tuỳ chọn màu sắc ngoại thất gồm các màu hiệu ứng ánh kim và 1 màu hiệu ứng ngọc trai.

– Thông số kỹ thuậtTên xeAudi Q2Số chỗ ngồi5Kiểu xeCrossoverXuất xứĐứcKích thước tổng thể DxRxC4191 x 1794 x 1508 mmChiều dài cơ sở2601 mmTự trọng1240-1280 kgĐộng cơTăng áp 1.0L, 3 xy lanh thẳng hàng và Tăng áp 1.4L , 4 xy lanh thẳng hàngDung tích công tác999 cc và 1395 ccDung tích bình nhiên liệu50LLoại nhiên liệuXăngCông suất tối đa116-150 mã lựcMô men xoắn cực đại200-250 NmHộp sốTự động 7 cấp S tronicHệ dẫn độngCầu trướcCỡ lốp215/55 R17Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình5.1-6.2L/100km

Bảng thông số kỹ thuật xe audi Q2

8. Audi Q3

Audi

Audi Q3

Audi Q3 thuộc phân khúc Crossover cỡ nhỏ hạng sang, đây là phân khúc khá sôi động được nhiều người quan tâm. Cùng phân khúc có nhiều đối thủ cạnh tranh mạnh như: Mercedes-Benz GLA, Range Rover Evoque, BMW X1 hay Infiniti QX30.

– Phiên bản

Audi Q3 năm 2022 được bán ra 2 phiên bản đó là:

+ Audi Q3 Advanced

+ Audi Q3 S line

– Thông số kỹ thuậtThông sốQ3 AdvancedQ3 S lineKích thướcChiều dài (mm)4.484Chiều rộng (mm)Không gập kính2.024Gập kính1.849Chiều cao (mm)1.585Chiều dài cơ sở (mm)2.680Trọng lượng xe (kg)1.495

Bảng thông số kỹ thuật Audi Q3

– Động cơ

Xe sử dụng khối động cơ xăng I-4 1.4 TFSI, sản sinh công suất tối đa 150 mã lực, momen xoắn 250 Nm đi kèm hộp số 7 cấp. Xe có mức tiêu thụ nhiên liệu thấp, tiết kiệm xăng với số mức tiêu hao nhiên liệu đường đô thị/cao tốc/kết hợp lần lượt là 10.6/6.32/7.95 (L/100km)

9. Audi Q5

Audi Q5 là mẫu xe thuộc phân khúc Crossover cỡ nhỏ hạng sang. Xe được hãng Audi tung ra thị trường vào năm 2008. Q5 có các đối thủ cạnh tranh mạnh như: BMW X3, Mercedes GLC, Volvo XC60 và Lexus RX…

– Phiên bản

Năm 2022 xe được bán ra 2 thế hệ đó là:

+ Xe Audi Q5 Basic

+ Audi Q5 Spt & Des

Audi Q5 sở hữu bảng màu ngoại thất khá đa dạng, tổng xe có 11 màu đó là: Đen Brilliant, Trắng Ibis, Xanh lục Azores, Bạc Florett, Trắng Glacier, Xám Manhattan, Đỏ Matador, Xám Monsoon, Xanh Moonlight, Đen Mythos, Xanh Navarra.

– Thông số kỹ thuậtThông sốAudi Q5 Kích thướcKích thước tổng thể D x R x C (mm)4.663 x 1.893 x 1.659Chiều dài cơ sở (mm)2.819Trọng lượng xe (kg)1.720Thể tích khoang hành lý tiêu chuẩn (L)610Thể tích khoang hành lý khi gập hàng ghế sau (L)1.550

Bảng thông số ngoại thất Audi Q5

– Động cơ

Xe sử dụng động cơ 4 xy-lanh thẳng hàng cùng hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp cùng turbo tăng áp và valvelift Audi cho công suất cực đại kW là 185 / 5,000-6,000 (252 hp) (rpm) và mô-men xoắn cực đại là 370 / 1,600-4,5000 Nm (rpm). Hộp số 7 cấp

10. Audi Q7

Có thể nói trong tất cả các mẫu xe của audi thì Q7 là dòng xe được biết đến và ưa chuộng nhất. Xe thuộc phân khúc xe SUV 7 chỗ hạng sang, đây là phân khúc sôi động, có sự cạnh tranh mạnh mẽ gồm nhiều cái tên nổi bật như: BMW X5, Mercedes-Benz GLE, Porsche Cayenne, Volkswagen Touareg, Volvo XC90…

– Phiên bản

Năm 2022 xe bán ra thị trường 2 phiên bản đó là

+ Audi Q7 2.0 TFSI

+ Audi Q7 3.0 TFSI.

Xe có 12 màu sơn khác nhau bao gồm cả hiệu ứng ánh kim và ánh ngọc trai.

– Thông số kỹ thuậtThông sốAudi Q7 55 TFSI quattroKích thước tổng thể D x R x C (mm)5.063 x 1.970 x 1.741Chiều dài cơ sở (mm)2.994Trọng lượng xe (kg)2.140Tùy chọn 12 màu sơn ngoại thất bao gồm cả hiệu ứng ánh kim và ánh ngọc traiCó

Bảng thông số kỹ thuật xe Audi Q7

Động cơ

Xe sử dụng động cơ V6 sản sinh công suất 250 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm. Sức mạnh được truyền đến các bánh xe thông qua hộp số 8 cấp Tiptronic.


Trên đây là tất cả những dòng xe nổi bật nhất của hãng ô tô Audi nổi tiếng. Với thương hiệu uy tín cùng nhiều ưu điểm nổi bật Audi hứa hẹn là một trong những sự lựa chọn số 1 của khách hàng.

mitsubishi-tayninh.com.vn Mitsubishi Tây Ninh là nhà phân phối ủy quyền 3S duy nhất của Mitsubishi Motors Việt Nam và cũng là NPP lớn nhất tại khu vực phía nam. Mitsubishi Tây Ninh cung cấp các dòng xe Xpander, Outlander, Mirage, Attrage, Pajero Sport, Triton, Pajero. #mitsubishitn96 address: 74Q4+XM Hoà Thành, Tây Ninh. phone: +0932208208. Email:info@mitsubishi-tayninh.com.vn. #MitsubishiTayNinh, #mitsubishitn, #Xpander, #Outlander, #Mirage, #Attrage, #PajeroSport, #Triton, #Pajero. https://vi.wikipedia.org/wiki/Mitsubishi, https://g.page/r/CbSduHRtgwqDEBM


5/5 - (1 bình chọn)

3 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

コメント


bottom of page